Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

 

A. tiêu đề, đoạn văn.

B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.

C. mở bài, thân bài, kết luận.

D. chương, bài, mục.

 

Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

 

A. Bút, giấy, mực.

B. Phần mềm máy tính.

C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,.

D. Con người, đồ vật, khung cảnh,.

 

Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

 

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.

B. Hạn chế khả năng sáng tạo.

C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.

D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

 

Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

 

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

 

Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

 

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

 

Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

 

A. Dòng.

B. Trang.

C. Đoạn.

D. Câu.

doc 15 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 26/08/2024 Lượt xem 45Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Tin học Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Sơ đồ tư duy
 
HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy
Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy
HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy
 
 
 
 
 
Số câu
3 (C1,2,5)
1 (C13)
2 (C3, 4)
1 (C14)
 
 
 
 
7
Số điểm
0,75
1,5
0,5
3
 
 
 
 
5,75
Tỉ lệ (%)
7,5
15
5
30
 
 
 
 
57,5
2. Định dạng văn bản
 
HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản
HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản
HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản
 
 
Số câu
2(C6,7)
 
2(C8,9)
 
 
1(C15)
 
 
5
Số điểm
0,5
 
0,5
 
 
1,5
 
 
2,5
Tỉ lệ (%)
5
 
5
 
 
15
 
 
25
3. Trình bày thông tin ở dạng bảng
 
HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng
Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng
 
Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng
 
Số câu
1 (C10)
 
2 (C11,12)
 
 
 
 
1 (C16)
4
Số điểm
0,25
 
0,5
 
 
 
 
1
1,75
Tỉ lệ (%)
2,5
 
5
 
 
 
 
10
17,5
Tổng số câu
7
7
 
1
 
1
16
Tổng số điểm
3
4,5
 
1,5
 
1
10
Tỉ lệ (%)
30
45
25
100
2. Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 1
Trường:.........................
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 - 2022
Môn: Tin học 6
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 2
(Đề số 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1→ 2→  3→ 4.
C. 1→ 3 → 4→ 2.
B. 1→ 2 → 4→ 3.
D. 1→ 4 → 3→ 2.
Câu 2: Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert -> Font;
B. Home -> Font;
C. Page Layout -> Font;    
D. File -> Font.
Câu 3: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:
A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 4: Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A.Nhập số trang cần in.
B.Chọn khổ giấy.
C.Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D.Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A.Chọn hướng trang đứng.                     
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang.                                     
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.                                  
B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng.                                      
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.                    B. Trang.                     C. Đoạn.                      D. Câu.
Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 13: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:
1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).
2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.
3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.
4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.
A. 4-3-2-1.
B. 2-3-4-1.
C. 3-3-4-1.
D. 1-3-2-4.
Câu 14: Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không? 
A. Có.
B. Không.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng quá nhiều phông chữ khác nhau trong một văn bản hay không? Tại sao?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt nội dung chủ đề 5: Ứng dụng tin học. Yêu cầu vẽ chủ đề chính, 5 chủ đề nhánh và phát triển thông tin cho mỗi chủ đề nhánh (các đề mục chính của mỗi bài học).
Câu 3 (1,5 đ): Em hãy quan sát và cho biết văn bản sau đây đã được gán những thuộc tính định dạng đoạn nào? 
Câu 4 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

(Đề số 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, 
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.                                    
C. Đoạn.                       
D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng 
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn 
D. Không thể được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x 
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j 
D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Tất cả ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút  , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm 
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng 
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi 
B. Nháy vào nút lệnh Font size
C. Chọn size thích hợp 
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang.
B. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
C. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ):Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ):Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 4(1,0 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT
Họ đệm
Tên
Đăng kí môn học tự chọn
1
Nguyễn Đức 
Minh
Toán
2
Ngô Văn
An
Lý
3
Hoàng Thùy
Tiên
Hóa
4
Văn Bảo
Nam
Văn
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau:
STT
Họ đệm
Tên
Đăng kí môn học tự chọn
1
Nguyễn Đức 
Minh
Toán
2
Ngô Văn
An
Lý
3
Hoàng Thùy
Tiên
Hóa
4
Văn Bảo
Nam
Văn
 
 
 
 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 đ) 
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
B
C
C
D
A
B
C
D
D
B
D
D
C
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
 
Thao tác chọn một phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
 
0,5
0,5
2
(1,5đ)
 
-Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó.
-Bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại, lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm vào không được lưu lại trong văn bản.
0,5
1,0
3
(2,5đ)
 
a) Tên chủ đề chính: HEALTH.
b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET, HELP?.
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD.
0,75
1
0,75
4
(1,0đ)
 
Để chèn cột em thực hiện:
+ Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4.
+ Chọn Insert/Insert Rows Below ®Gõ tên học sinh.
+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_ket_noi_tri_thuc_va.doc