Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 12 - Năm học 2021-2022

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 474Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Hoá học Lớp 12 - Năm học 2021-2022
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
	TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU	Môn: Hoá học, Lớp: 12
	Thời gian làm bài: 45 phút
	(Đề kiểm tra gồm 03 trang)	(không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: 141
Họ tên học sinh	Lớp:Điểm:.
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Tô đen mỗi câu 1 đáp án đúng)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (7 điểm)	
Mỗi câu trắc nghiệmthí sinh được chọn và tô vào một ô tương ứng với phương án, cách tô đúng ˜
C©u 1 : 
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) CaSO3 + HCl(dd) CaCl2 + SO2 + H2O	(2) CuO + COCu + CO2
(3) 4C + Fe3O4 3Fe + 4CO	(4) Fe2O3 + 3H22Fe + 3H2O
Phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là
A.
(2).
B.
(3).
C.
(4).
D.
(1).
C©u 2 : 
Trong tự nhiên, X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. X tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo muối hidrocacbonat. X là:
A.
CaSO4.
B.
Ca(HCO3)2.
C.
NaCl.
D.
CaCO3.
C©u 3 : 
Chất dùng để bó bột khi gẫy tay, chân:
A.
CaSO4.H2O
B.
CuSO4.
C.
Al2(SO4)3
D.
CaCO3.
C©u 4 : 
Natri nitrat có công thức hoá học là:
A.
NaNO3.
B.
NaHCO3.
C.
Na2CO3.
D.
NaOH.
C©u 5 : 
Công thức hóa học của phèn chua là:
A.
K.Al(SO4)2. 12H2O .
B.
K2SO4.12H2O.
C.
Al2(SO4)3.12H2O.
D.
K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C©u 6 : 
Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A.
Na2SO4, KOH.
B.
NaCl, H2SO4.
C.
NaOH, HCl.
D.
KCl, NaNO3.
C©u 7 : 
Cho sơ đồ chuyển hóa: Al NaAlO2 Al(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là:
A.
Cl2.
B.
HCl.
C. 
CO2.
D.
NaOH .
C©u 8 : 
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A.
Cu2+, Fe3+.
B.
Ca2+, Mg2+.
C.
Na+, K+.
D.
Al3+, Fe3+.
C©u 9 : 
Kim loại kiềm nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A.
Li.
B.
K.
C.
Cs.
D.
Na.
C©u 10 : 
Trong bảng tuần hoàn, Al (Z= 13) thuộc nhóm:
A.
IIIA.
B.
IIA.
C.
IA.
D.
IVA.
C©u 11 : 
Trong công nghiệp để sản xuất nhôm, người ta tiến hành điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây của nhôm?
A.
AlCl3.
B.
Al2O3.
C.
NaAlO2.
D.
Al(OH)3.
C©u 12 : 
Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A.
R2O.
B.
RO.
C.
RO2.
D.
R2O3. 	
C©u 13 : 
Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
C©u 14 : 
Để điều chế kim loại kiềm người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?	
A.
Nhiệt luyện
B.
Điện phân dung dịch.
C.
Điện phân nóng chảy.
D.
Thuỷ luyện.
C©u 15 : 
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.
Al.
B.
Fe.
C.
Be.
D.
Na.
C©u 16 : 
Kim loại có tính khử mạnh nhất ?
A.
K
B.
Li.
C.
Na.
D.
Cs.
C©u 17 : 
Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là:
A.
Sự tác dụng của kim loại với nước.
B.
Sự ăn mòn hoá học.
C.
Sự khử kim loại.
D.
Sự ăn mòn điện hoá học.
C©u 18 : 
Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A.
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
B.
4Al + 3C Al4C3.
C.
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.
D.
4Al + 3O2 2Al2O3.
C©u 19 : 
Cho một ít Ba vào nước thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch MgCl2 thu được kết tủa là:
A.
BaCl2.
B.
Ba(OH)2.
C.
Mg.
D.
Mg(OH)2.
C©u 20 : 
Kim loại nào sau đây được dùng nhiều để đóng gói thực phẩm?
A.
Sn.
B.
Zn.
C.
Pb.
D.
Al.
C©u 21 : 
Chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời lẫn nước cứng vĩnh cửu là?
A.
NaCl.
B.
HCl.
C.
Ca(OH)2 đủ.
D.
Na2CO3.
C©u 22 : 
Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường giải phóng H2.
A.
Mg.
B.
Cs
C.
Cu.
D.
Fe.
C©u 23 : 
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:
A.
np1.
B.
ns1.
C.
ns2.
D.
ns2np1.
C©u 24 : 
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là [Ne]3s2. M ứng với kim loại nào sau đây (4Be, 12Mg, 20Ca, 56Ba):
A.
Mg.
B.
Ca.
C.
Ba.
D.
Be.
C©u 25 : 
Hoà tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Al = 27; H = 1; Na = 23)
A.
5,6 gam.
B.
5,4 gam.
C.
2,8 gam.
D.
1,4 gam.
C©u 26 : 
Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A.
H2 + CuO → Cu + H2O.
B.
2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
C.
Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4.
D.
CuCl2 → Cu + Cl2.
C©u 27 : 
Chất X tác dụng với nước thu được vôi tôi. X là
A.
Ca(HCO3)2.
B.
Ca(OH)2.
C.
CaCO3.
D.
CaO.
C©u 28 : 
Dung dịch nào có thể hoà tan CaCO3 ?
A.
BaCl2
B.
Na2SO4
C.
H2SO4.
D.
Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN : (3 điểm)	
Câu 29 (1đ): Viết phương trình hoá học các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau:
 1/ K + HCl à	
 2/ KOH + MgSO4 à
3/ KHCO3 –toà 	
4/ K2CO3 + HCl à
Câu 30 (1đ): Viết phương trình phản ứng chứng minh Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
Câu 31 (0,5đ)
Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH; x mol KOH và y mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Câu 32 (0,5 đ): Hoà tan hoàn toàn 30,56 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Ba, BaO vào nước, thu được 100ml dung dịch Y và 0,16 mol H2. Trộn 100ml dung dịch Y với 100ml dung dịch gồm H2SO4 2M, HCl3M thu được a gam kết tủa và 200ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố Ba có trong hỗn hợp X. 
( Na= 23, K = 39, C = 12, Ca = 40, Ba= 137, O= 16, H= 1, S= 32, Cl = 35,5)
 -HẾT-
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx