Câu 11. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song.
Câu 12.Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành?
Hình A B. Hình B. C. Hình C. D.Hình D.
Câu 13. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành?
A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau.
C.Có các cặp cạnh đối bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 14.Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là:
A. B. C. D.
Câu 15. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật?
A. B.
C.AB = AD. D.
Câu 16.Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình thang, hai đường chéo song song.
Câu 17.Tìm câu sai trong các câu sau?
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông.
Câu 18: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì?
Hình chữ nhật B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL 1 Chương I: Đa thức Đơn thức TN1,3 0,5 TDLL 5 Đa thức TN4 0,25 TDLL TN2,5 0,5 TDLL 7,5 Phép cộng và phép trừ đa thức TN6 0,25 TDLL TN7 0,25 TDLL TL1 1,5 MHH+ GQVĐ 20 Phép nhân đa thức TN8 0,25 TL2a 0,5 TDLL GQVĐ 7,5 Phép chia đa thức cho đơn thức TN9 0,25 TL2b 1,0 TDLL GQVĐ 12,5 2 Chương III: Tứ giác (15 tiết = 46,7%) Tứ giác TN10,19 0,5 TDLL+ SDCC 5 Hình thang cân TN11,20 0,5 TDLL TDLL 5 Hình bình hành TN12,13 0,5 TDLL+ SDCC TN14 0,25 TL3a 1,5 MHH+GQVĐ+SDCC TDLL GQVĐ TL3b 0,5 25 Hình chữ nhật TN15 0,25 TDLL 2,5 Hình thoi và hình vuông TN16 TN17 0,5 TDLL TN18 0,25 10 Tổng 15 3,75 7 3,25 2 2,5 1 0,5 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: Phân thức đại số Đơn thức * Nhận biết: - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. 2TN1,3 * Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. Đa thức * Nhận biết: - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức,đa thức thu gọn và bậc của đa thức 1 TN4 * Thông hiểu: - Thu gọn đa thức - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến 2TN2,5 Phép cộng và phép trừ đa thức * Nhận biết: -Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc đối với phép cộng, trừ nhiều phân thức. 1 TN6 * Thông hiểu: - Thực hiện các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản 1 TN7 * Vận dụng: - Vận dụng các tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán thực tế. 1 TL1 Phép nhân đa thức * Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức 1 TN8 * Thông hiểu: - Thực hiện được phép tính nhân, chia hai phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. 1 TL2a Phép chia đa thức cho đơn thức * Nhận biết: - Nhận biết được đơn thức chia hết. 1 TN9 1 TL2b 2 Chương III: Tứ giác Tứ giác * Nhận biết: - Nhận biết khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi. 2 TN10,19 Hình thang cân * Nhận biết: - Nhận biết khái niệm hình thang,hình thang cân và các yếu tố của chúng giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. 1 TN11 1 TN20 Hình bình hành * Nhận biết: - Mô tả khái niệm hình bình hành,giải thích các tính chất của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành 2 TN12, 13 * Thông hiểu: - Tính số đo các góc trong hình bình hành. - Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. 1 TN14 1 TL3a * Vận dụng: Tính chất hình bình hành vào giải quyết bài tập 1 TL3b Hình chữ nhật * Nhận biết: --Mô tả khái niệm hình chữ nhật,tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật 1 TN15 * Vận dụng: - Vận dụng tính chất của hình bình hành để giải quyết các bài toán liên quan. Hình thoi và hình vuông * Nhận biết: - Nhận biết khái niệm hình thoi và hình vuông,các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi,hình vuông - Vận dụng tính chất hình thoi, hình vuông để giải quyết các bài toán liên quan. 2 TN16, 17 1TN 18 Tổng 15 7 2 1 Tỉ lệ % 37,5 32,5 25 5 Tỉ lệ chung 70 30 PHÒNG GD&ĐT YÊN DŨNG TRƯỜNG THCS TRÍ YÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Phần biến của đơn thức -z4y3 z4y3. B.z3y4. C.-z4y3. D.-z3y4 Câu 2: Thu gọn đa thức -5x2y-3xy2+(4x2y-7xy2) ta được -x2y-10xy2. B.x2y+10xy2. C.-8x2y D.-4xy2. Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 4.Bậc của đa thức là A.9. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 5. Giá trị của đa thức tại là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4. Câu 6. Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 7. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là . B. . C. . D.. Câu 8. Kết quả phép tính là . B. . C.. D. . Câu 9. Đơn thứcchia hết cho đơn thức nào sau đây? A. B. C.. D. Câu 10. Tứ giác ABCD có .Số đo của góc D là: A.. B.. C.. D.. Câu 11. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. D. Hai cạnh bên song song. Câu 12.Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? Hình A B. Hình B. C. Hình C. D.Hình D. Câu 13. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. Hai cạnh kề bằng nhau. B. Có một cặp cạnh đối bằng nhau. C.Có các cặp cạnh đối bằng nhau. D. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 14.Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là: A.. B.. C.. D.. Câu 15. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật? A. B.. C.AB = AD. D.. Câu 16.Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang, hai đường chéo song song. Câu 17.Tìm câu sai trong các câu sau? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông. Câu 18: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K, I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì? Hình chữ nhật B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 19: Tứ giác ABCD có A=75o, B=120o, C=61o. Số đo góc D là A.129o. B.104o. C.73o. D.116o Câu 20. Hình thang cân là hình thang có: Hai đáy bằng nhau Hai cạnh bên bằng nhau Hai góc kề cạnh bên bằng nhau Hai cạnh bên song song II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: Tính tổng của đa thức P và Q. Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. Câu 2. (1,5đ) Tìm đơn thức A sao cho . Tìm thương của phép chia sau: Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB>CD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: Tứ giác AECK là hình bình hành. Ba điểm E, O, K thẳng hàng. PHÒNG GDĐT YÊN DŨNG TRƯỜNG THCS TRÍ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A A A B D A C B A D C A C C B D A D C B C PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1. Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: Tính tổng của đa thức P và Q. Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. 1,5 a 0,25 0,5 b 0,25 0,25 0,25 2 Tìm đơn thức A sao cho . Tìm thương của phép chia sau: 0,5 1 a 0,25 0,25 b Đặt , ta có: Vậy, thương cần tìm là: 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: Tứ giác AECK là hình bình hành. Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 2 0.5 a Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB=CD Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK//EC, AK=EC Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,25 0,5 0,25 b Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.25 0.25 PHÊ DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Chương
Tài liệu đính kèm: