SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút; (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm) Câu 1: Cho hàm số () có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho,. Tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho hàm số. Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho hàm số. Tính . A. -12. B. 2. C. -6. D. -2. Câu 5: Cho hình thoi có góc cạnh 2. Gọi là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho tam giác với là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng? A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 8: Cho hình bình hành . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tập và tập . Số các tập có phần tử thỏa mãn là A. . B. . C. . D. 5. Câu 10: Trục đối xứng của parabol là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Hôm nay trời mưa to quá ! B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. C. là số vô tỉ. D. 6 là số nguyên tố. Câu 13: Cho số gần đúng a = 841 275 với độ chính xác d = 200. Số quy tròn của số a là A. 841 300. B. 841 000 . C. 841 200. D. 841 270. Câu 14: Cho tam giác đều có cạnh bằng 1 . Giá trị bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Hàm số (m là tham số) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng 5 khi đó thuộc A. . B. . C. . D. . Câu 16: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. . B. . C. . D. . Câu 17: Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác? A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18: Các phần tử của tập hợp là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho hàm số, điểm nào thuộc đồ thị hàm số? A. . B. . C. . D. . Câu 21: Xét mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là A. “”. B. “”. C. “”. D. “”. II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Bài 1. (1 điểm) Cho các tập hợp và . Tìm các tập hợp . Bài 2.(1 điểm) Cho hàm số có đồ thị . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Bài 3. (1 điểm) a) (0,5 điểm) Cho tứ giác MNPQ. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng . b) (0,5 điểm) Cho hai điểm . Tìm tập hợp điểm thỏa mãn . ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 B 6 C 11 D 16 A 21 B 2 D 7 C 12 A 17 A 3 C 8 A 13 B 18 C 4 D 9 B 14 C 19 C 5 B 10 D 15 A 20 D II.TỰ LUẬN: Mã đề 102. Bài 1 và . Tìm các tập hợp . 0,5 0,5 Bài 2 Cho parapol (P): BBT Vẽ đồ thị 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 3 a)Cho tứ giác MNPQ .Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ.Chứng minh rằng: . Chứngminh b) Cho hai điểm . Tìm tập hợp điểm thỏa mãn . Tacó: Xác định H, K sao cho: + Ta được M nằm trên đường trung trực HK hoặc trung trục AB 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: