PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CƯ YÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HOÁ – LỚP 8 (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong số A,B,C,D. Câu 1: Ký hiệu hóa học của nguyên tố Oxi là: C B. Ca C. O D. Cl Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Hạt nhân C. Hạt Electron Hạt Electron, hạt Proton và hạt Nơtron D. Hạt Proton và hạt Nơtron Câu 3: Đâu là vật thể tự nhiên: Cái cốc B. Xe đạp C. Cái chậu D. Cây Lúa Câu 4: Số nguyên tố hóa học tạo nên Đơn chất là: 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 5: Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách: Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tử He. Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tử H và O. Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tử C Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tử Cl. Câu 6: Biểu thức quy tắc hóa trị đối với hợp chất gồm 2 nguyên tố có công thức tổng quát là: x.a = y.b B. a.b = x.y C. x.b = y.a D. x.A = y.B II) Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất trong các chất sau: Khí Nitơ do nguyên tố Nitơ tạo nên. Khí Cacbonic do hai nguyên tố C và O tạo nên. Khí Oxi do nguyên tố Oxi tạo nên Canxi cacbonat do ba nguyên tố Ca, C và O tạo nên Câu 2: (1,0 điểm) Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: Axit cacbonic, biết trong phân tử có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. Sắt(III) oxit, biết trong phân tử có 2 nguyên tử Fe và 3 nguyên tử O. Câu 3: (2,0 điểm) Dựa vào các công thức CO2, NH3, H3PO4, SO3. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố C, N, S và nhóm nguyên tử PO4 Câu 4: (2,0 điểm) Tính hóa trị của nguyên tố Al, S trong công thức Al2O3; SO3. Câu 5: (1,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 2 lần nguyên tử O. Em hãy tra bảng 1 SGK và cho biết. a) R là nguyên tố nào? b) Số p và số e trong nguyên tử PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG SƠN TRƯỜNG TH&THCS CƯ YÊN HD CHẤM KIỂM TRA GIỮG HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 (Thời gian: 60 phút - không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B B A II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đơn chất: Khí Nitơ; khí Oxi (0,5 đ) Hợp chất: Khí Cacbonic; Canxi cacbonat (0,5 đ) Câu 2: (1 điểm) H2CO3 (0,5 đ) Fe2O3 (0,5 đ) Câu 3: (2 điểm) C có hóa trị IV (0,5 đ) S có hóa trị VI (0,5 đ) N có hóa trị III (0,5 đ) Nhóm PO4 có hóa trị III (0,5 đ) Câu 4: (2 điểm) (0,5 đ) → a = III (0,25 đ) Vậy Al có hóa trị III (0,25 đ) (0,5 đ) → a = VI (0,25 đ) Vậy S có hóa trị VI (0,25 đ) Câu 5: (1 điểm) - NTK của nguyên tố R là: R= 2x 16 = 32 (đvC) (0, 25 đ) a) R là Lưu huỳnh. kí hiệu S (0,25 đ) b) Số p của S là 16 (0,25 đ) - Vì số p = số e " số e là 16 (0,25 đ) Cư Yên, ngày 20 tháng 10 năm 2022 NGƯỜI RA ĐỀ Đào Văn Chung DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Ngày 22 tháng 10 năm 2022 Quách Thu Ngọc Ngày 22 tháng 10 năm 2022 Phạm Thị Vân Anh
Tài liệu đính kèm: