Câu 1. Đáp án nào sau đây không là vật mang tin?
A. Đĩa CD. B. Rổ tre. C. Giấy viết. D. Thẻ nhớ.
Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng nào?
Con số. B. Văn bản. C. Âm thanh, hình ảnh. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 3. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động trên thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
Truyền thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin.
Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
Lưu trữ thông tin. B. Truyền thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin.
Câu 5. Dãy bit là gì?
Là dãy những kí hiệu 0 và 1. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
Là âm thanh phát ra từ máy tính. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 6. Một KB bằng bao nhiêu B?
1000. B. 2000. C. 1024. D. 1000000
Câu 7. Một mạng máy tính có mấy thành phần chủ yếu?
2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Máy tính kết nối với nhau để
Trao đổi thông tin. C. Dùng chung các thiết bị trên mạng.
Chia sẻ dữ liệu. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 10. Người sử dụng truy cập Internet để làm gì?
A. Tìm kiếm thông tin. B. Chia sẻ thông tin.
C. Lưu trữ và trao đổi thông tin. D. Cả ba đáp án đều đúng.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TIN – LỚP 6 TT Chương/ chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1 (TN1) 0,4đ 1 (TN2) 0,4đ 8 Bài 2. Xử lí thông tin 1 (TN3) 0,4đ 1 (TN4) 0,4đ 1 (TL1) 2,0đ 28 Bải 3. Thông tin trong máy tính 2 (TN5,6) 0,8đ 1 (TL2) 1,0đ 18 2 Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet Bài 4. Mạng máy tính 1 (TN7,8) 0,4đ 1 (TL3) 1,0đ 18 Bài 5. Internet 1 (TN9) 0,4đ 1 (TN10) 0,4đ 1 (TL4) 2,0đ 28 Tổng Số câu 7 1 3 1 0 2 0 1 14 Điểm 2,8 1,0 1,2 2,0 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TIN – LỚP 6 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng Bài 1. Thông tin và dữ liệu Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 1TN (TN1) 1TN (TN2) Bài 2. Xử lí thông tin Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Nhận biết được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu – Nêu được các hoạt động cơ bản của xử lí thông tin trong máy tính. – Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. Vận dụng – Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. 1TN (TN3) 1TN (TN4) 1TL (TL1) Bải 3. Thông tin trong máy tính Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (Câu 2TL) 2TN (TN5,6) 1TL (TL2) 2 Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet Bài 4. Mạng máy tính Nhận biết – Nêu được khái niệm của mạng máy tính. Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu Trình bày lợi ích của mạng máy tính. Vận dụng cao Xác định được cách kết nối mạng máy tính. 2TN (TN7,8) 1TL (TL3) Bài 5. Internet Nhận biết Nêu được khái niệm Internet. Thông hiểu Hiểu rõ được các đặc điểm của Internet. Trình bày các lợi ích do Internet đem đến cho cuộc sống nhân loại. Vận dụng Ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí. 1TN (TN9) 1TN (TN10) 1TL (TL4) Tổng 7TN -1TL 3TN -1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào bài làm tờ giấy thi Câu 1. Đáp án nào sau đây không là vật mang tin? A. Đĩa CD. B. Rổ tre. C. Giấy viết. D. Thẻ nhớ. Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng nào? Con số. B. Văn bản. C. Âm thanh, hình ảnh. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 3. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động trên thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? Truyền thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? Lưu trữ thông tin. B. Truyền thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 5. Dãy bit là gì? Là dãy những kí hiệu 0 và 1. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. Là âm thanh phát ra từ máy tính. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. Câu 6. Một KB bằng bao nhiêu B? 1000. B. 2000. C. 1024. D. 1000000 Câu 7. Một mạng máy tính có mấy thành phần chủ yếu? 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Máy tính kết nối với nhau để Trao đổi thông tin. C. Dùng chung các thiết bị trên mạng. Chia sẻ dữ liệu. D. Cả 3 đáp án đều đúng. Câu 9. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 10. Người sử dụng truy cập Internet để làm gì? A. Tìm kiếm thông tin. B. Chia sẻ thông tin. C. Lưu trữ và trao đổi thông tin. D. Cả ba đáp án đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Máy tính có mấy thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? Kể tên và chức năng của từng thành phần đó. Câu 2 (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy? Câu 3 (1,0 điểm). Nhà An có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay cùng truy cập mạng Internet. Các thiết bị này được kết nối thành một mạng máy tính. Em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối trong mạng máy tính nói trên? Câu 4 (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người? (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) ------------------------------- Hết ------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Tin – Lớp: 6 Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D D A A C B D C D Tự luận – 6 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Máy tính có 4 thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin: Thiết bị vào : thu nhận thông tin. 0,5 Bộ nhớ : lưu trữ thông tin. 0,5 Bộ xử lí : xử lí thông tin. 0,5 Thiết bị ra: truyền, chia sẻ thông tin. 0,5 2 Ta có: 1 GB = 1024 MB. 0,25 Ổ đĩa 16GB = 16 x 1024 = 16 384 MB. 0,25 Một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB nên một ổ đĩa 16 GB có thể chứa: 0,25 16 384 : 20 = 819 (tệp văn bản). 0,25 3 Thiết bị đầu cuối là: điện thoại thông minh của bố, của mẹ và máy tính xách tay. 0,5 Thiết bị kết nối là modern hoặc bộ định tuyến, dây dẫn mạng. 0,5 4 Các lợi ích của Internet là Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. 0,4 Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. 0,4 Học tập và làm việc trực tuyến. 0,4 Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. 0,4 Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,4
Tài liệu đính kèm: