Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn thi: Hóa học 12

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1195Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn thi: Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn thi: Hóa học 12
	SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
	TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN	NĂM HỌC 2015-2016
	MÔN THI: HÓA HỌC 12
	(Đề thi có 3 trang, 40 câu trắc nghiệm)	Thời gian làm bài: 45 phút
	(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 134
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .........................
Cho nguyên tử khối: H=1; O=16; C=12; N=14; S=32; Ca=40; Ag=108; K=39; Na=23;
Câu 1: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.	B. fructozơ.	C. tinh bột.	D. saccarozơ.
Câu 2: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 50%.	B. 70%.	C. 60%.	D. 30%.
Câu 3: Đun nóng 1 mol glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư thu được x mol bạc. x có giá trị
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 4: Trong phân tử saccarozơ, gốc glucozơ và gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử H và O.	B. nguyên tử O.	C. nguyên tử C.	D. nguyên tử H.
Câu 5: Xà phòng hóa 0,88 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 0,82 gam.	B. 2,02 gam.	C. 2,48 gam.	D. 3,28 gam.
Câu 6: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình bằng 81%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 550 gam kết tủa và dd X. Đun dd X thu được thêm 100 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 550.	B. 810.	C. 650.	D. 750.
Câu 7: Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt của củ khoai lang. Hiện tượng quan sát được là
A. mặt cắt củ khoai lang mất màu.	B. mặt cắt củ khoai lang có màu xanh tím.
C. mặt cắt củ khoai lang có màu vàng.	D. mặt cắt củ khoai lang có màu đỏ.
Câu 8: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit propionic và ancol metylic.
C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit fomic và ancol propylic.
Câu 9: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được (chọn đáp án đúng và đủ nhất)
A. glucozơ.	B. fructozơ.	C. glucozơ và fructozơ.	D. ancol etylic.
Câu 10: Đun nóng một loại chất béo nguyên chất (không lẫn axit béo tự do) cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8	.	B. 4,6.	C. 6,9.	D. 9,2.
Câu 11: Từ nguyên liệu gỗ chứa 60% xenlulozơ, người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 81%. Khối lượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 lít ancol (cồn) 920 (biết ancol nguyên chất có d = 0,8 g/ml) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3115 kg.	B. 2670 kg.	C. 3200 kg.	D. 3810 kg.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5.
B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
Câu 13: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein.	B. Triaxetic.	C. Tripanmitin.	D. Stearic.
Câu 14: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 15: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 25ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8.	B. 6,0.	C. 10,0.	D. 5,5.
Câu 16: Chất nào sau đây là chất rắn hình sợi, không tan trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường?
A. fructozơ.	B. tinh bột.	C. xenlulozơ.	D. saccarozơ.
Câu 17: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,73.	B. 33,00.	C. 25,46.	D. 26,73.
Câu 18: Chọn phát biểu không đúng:
A. Các este thường có mùi khó chịu như isoamyl axetat có mùi khai.
B. CH3COOH không phải là este.
C. Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn các axit có cùng khối lượng mol phân tử.
D. Các este rất ít tan trong nước.
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.	B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 20: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Hidro.	B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	D. kim loại Na.
Câu 21: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 2,25 gam.	B. 1,80 gam.	C. 1,82 gam.	D. 1,44 gam.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là của glucozơ?
A. chất rắn, vô định hình, màu trắng, dễ tan trong nước, có vị chua.
B. chất rắn, tinh thể, màu trắng, dễ tan trong nước, có vị chua.
C. chất rắn, tinh thể, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
D. chất lỏng, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4.	B. C3H6O2.	C. C4H8O2.	D. C2H4O2.
Câu 24: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOH.	B. CH3COOC2H5.	C. CH3CH2OH.	D. CH3CHO.
Câu 25: Chất nào sau đây sau khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit?
A. CH3COOCH=CH2..	B. CH3COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. CH3COOH.
Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 31,250 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là
A. 6,750 g.	B. 13,500 g.	C. 7,650 g.	D. 3,375 g.
Câu 28: Đun nóng este CH3COOCH2CH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CH-CH2OH.	B. CH3COONa và CH3 CH2CHO.
C. C2H5COONa và CH3OH.	D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 29: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.	B. [C6H8O2(OH)]n.	C. [C6H7O3(OH)2]n.	D. [C6H5O2(OH)4]n.
Câu 30: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và saccarozơ là
A. Cu(OH)2, to thường.	B. nước.	C. Na	D. [Ag(NH3)2] NO3, to.
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn một este X thu được số mol CO2 gấp đôi số mol X đã phản ứng. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.	B. metyl axetat.	C. Axit axetic.	D. metyl fomat.
Câu 32: Polisaccarit nào sau đây có cấu tạo phân nhánh?
A. xenlulozơ.	B. amilozơ.
C. amilopectin.	D. amilozơ và amilopectin.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng:
A. Este no có công thức chung là CnH2nO2.
B. Este đơn chức có công thức chung là CnH2nO2.
C. Este rất bền trong môi trường axit và bazơ, kể cả khi đun nóng.
D. Este là hợp chất thu được khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm -OR.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hồn hợp X gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, fructozơ cần 2,24 lit O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch
A. tăng 6,2 gam.	B. giảm 3,8 gam	C. giảm 10 gam.	D. tăng 10 gam.
Câu 35: Thực phẩm nào sau đây không có thành phần chính là chất béo?
A. Dầu lạc.	B. Mỡ lợn.	C. Nước mía.	D. Dầu vừng.
Câu 36: Khi thuỷ phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. glixerol.	C. phenol.	D. este đơn chức.
Câu 37: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70% đun nóng, đồng thời khuấy đều (hình vẽ). Hiện tượng quan sát được là
A. bông tan dần thành dung dịch đồng nhất.	
B. tạo kết tủa màu trắng.
C. tạo kết tủa màu vàng.	
D. tạo Ag kết tủa.
Câu 38: Ở nhiệt độ thường, khi trong phân tử chất béo có gốc hidrocacbon không no, chất béo ở trạng thái
A. rắn.	B. khí.	C. khí hoặc lỏng.	D. lỏng.
Câu 39: Ứng dụng nào sau đây không phải của este:
A. Dùng để tráng gương, tráng ruột phích.	B. Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
C. Sản xuất xà phòng.	D. Dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,440 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13,805 kg.	B. 13,808 kg	.C. 13,756 kg.	D. 10,356 kg
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_giua_ki_1_lop_12.doc