TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 Nga Lĩnh (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2017 - 2018 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:......Lớp: 5 Họ và tên giáo viên dạy:.. MÔN: TOÁN Thời gian 40 phút 1. 2. Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (0,5 điểm) Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là: a,7 b, 7,02 c, 7 d, 7,2 b. (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: a. b. c. 50 d. Câu 2: (1 điểm) Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: a. 8,6 b. 0,806 c. 8,60 d. 8,06 Câu 3: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là: A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 d. 39,402 Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là: a, 75m2, b, 7,5m2 c, 5,5m2 d, 2,8m2 Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = kg. a. 30 000 kg b.0,03 kg c. 0,3kg d. 3kg II. Tự luận: (5điểm) Câu 6: (1,5 điểm) Tính 205,7 x 7,9 40,8 : 12 – 2,03 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 7:(1,5 điểm) Tìm x: 12,3 : x – 4,5 : x = 15 Câu 8: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thu được 40 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kí –lô- gam thóc ? Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu 03 01 01 05 02 Câu số 2,3,6 1 2 Số điểm 1,5 1,5 1 2,5 2,5 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 02 01 02 01 Câu số 8,9 10 Số điểm 1 0,5 1,5 Yếu tố hình học Số câu 02 01 Câu số 5,7 3 Số điểm 1 2,5 1 2,5 Tổng Số câu 4 6 2 1 10 3 Số điểm 2 3 4 1 5 5 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 3 1 1 5 2 Câu số 1;2 3;4;6 1 2 1;2;3;4;6 1; 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 2 1 3 Câu số 8; 9 10 8; 9; 10 3 Yếu tố hình học Số câu 2 1 2 1 Câu số 5; 7 3 5; 7 3 Tổng số câu 4 6 2 1 10 3 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 5 ĐÁP ÁN PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 07,5 điểm Câu 1: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 b d d c a b b b c PHẦN II: Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) 40,8 : 12 – 2,03 = 3,4 – 2,03 = 1,37 Câu 2: 12,3 : x – 4,5 : x = 15 (12,3 - 4,5) : x =15 7,8 : x = 15 x = 7,8 : 15 x = 0,52 Câu 3: (2,5 điểm) Chiều rộng mảnh đất là: (0,25đ) 26 x = 15,6 (0,5 đ) (0,5đ) Chu vi mảnh đất là (0,25đ) (26 + 15,6) x 2 = 83,2 (m) (0,5 đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 26 x 15,6 = 405,6 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 83,2 m (0,25đ) 405,6m2
Tài liệu đính kèm: