Đề kiểm tra định kì cuối học học kì I năm học 2011 - 2012 môn : Toán - Lớp 5

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học học kì I năm học 2011 - 2012 môn : Toán - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học học kì I năm học 2011 - 2012 môn : Toán - Lớp 5
Phòng GD&ĐT CưMgar ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC HỌC KÌ I 
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG NĂM HỌC 2011- 2012 
 MÔN : TOÁN - LỚP 5
 Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1 ( 1điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
 14 ; 1920 ;7410 ; 9%
Bài 2 ( 3điểm): Đặt tính rồi tính:
 a) 246,8 + 19,52 ; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 × 30,6 ; d) 85,75: 3,5
Bài 3 ( 1điểm): 
 a) Viết số thập phân sau:
 Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm.
 b) Tìm 1,5% của 316kg.
Bài 4 ( 1điểm): Một trường học có 540 học sinh, trong đó học sinh nữ có 243 bạn. Hỏi số học sinh nữ chiểm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
Bài 5 (1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5m8dm = ..m; 	1 tấn 23kg =..tấn; 
12m24dm2 =.m2;	3067m2 =.ha.
3cm
Bài 6 (2điểm): Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ bên:
Bài 7 (1điểm): Tìm hai số sao cho thương và tổng của chúng đều bằng 0,25.
8cm
	 15,6cm
Phòng GD&ĐT CưMgar 
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2011- 2012
 MÔN : TOÁN - LỚP 5
Bài 1: (1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
 14=0,25 ; 1920 = 0,95 ;7410 =7,4 ; 9% = 0,09
Bài 2: (3đ) Mỗi phép tính 0,75đ
_
 a) 246,8 +19,52; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 × 30,6 ; d) 85,75: 3,5 
×
+
 246,8 	 135,85	 15,32	 85,7,5 3,5
 19,52	 26,9	 30,6 	 157 24,5
 266,32	 108,95 9192 175
	 45960 	 0
	 468,792
Bài 3: ( 1điểm): Mỗi câu 0,5đ
 a) Viết số thập phân sau:
 Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm: 27,08
 b) Tìm 1,5% của 316kg
 1,5% của 316kg là: 316:100×1,5 = 4,74
Bài 4(1đ):
 Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:
243:540 = 0,45 = 45%
Đáp số: 45%
Bài 5:(1đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
 5m8dm = 5,8m; 	1 tấn 23kg =1,023.tấn; 
12m24dm2 =12,04m2;	3067m2 =0,3067ha.
Bài 6: (2đ):
 Chiều cao hình tam giác lớn là: 3+8 = 11(cm) (0,5đ)
 Diện tích hình tam giác lớn là: 15,6×11: 2 = 85,8(cm2) (0,5đ)
 Diện tích hình tam giac bé là: 15,6×8: 2 = 62,4(cm2) (0,5đ) 
 Diện tích phần tô đậm là: 85,8 – 62,4 = 23,4(cm2) (0,5đ)
Đáp số: 23,4cm2
Bài 7: (1đ)
 (0,25đ)
Ta có sơ đồ:
 Số bé 	0,25 (0,25đ)
 Số lớn	
 Số bé là: 0,25: (4+1) = 0,05 (0,25đ)
Số lớn là: 0,25 – 0,05 = 0,2 (0,25đ)
 	Đáp số: 0,05,và 0,2

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc