Đề kiểm tra đề nghị học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 45 phút

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đề nghị học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra đề nghị học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 45 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số: 
Bằng chữ: 
Chữ ký
Giám khảo I
Chữ ký 
Giám khảo II
MÃ PHÁCH
PHÒNG GD & ĐT 
TRƯỜNG THCS 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tin học 6 
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 601
ĐỀ BÀI
Câu 1: Để xóa một hàng trong bảng ta thực hiện:
A. Table à Delete à Table.	B. Table à Delete à Cells
C. Table à Delete à Columns.	D. Table à Delete à Rows.
Câu 2: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Viết, thước, tập	B. Chương trình gõ.
C. Máy tính và phần mềm soạn thảo.	D. Chuột và bàn phím.
Câu 3: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh:
A. Nút lệnh Print 	B. Nút lệnh Open 	C. Nút lệnh Save 	D. Nút lệnh New 
Câu 4: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Căn giữa đoạn văn bản
B. Thụt lề dòng đầu tiên
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
Câu 5: Em có thể thêm hình ảnh để minh họa cho loại văn bản nào?
1. Bài báo tường	2. Đơn xin nghĩ học	3. Ghi chép bài học môn Lịch sử	4. Thiệp mời sinh nhật
A. 1, 2	B. 1, 4	C. 2, 3	D. 1, 3
Câu 6: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word do hãng phần mềm nào sản xuất?
A. Software	B. AC Soft	C. IBM	D. Microsoft
Câu 7: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để dặt lề trang:
A. Ô Top.	B. Ô Right.	C. Ô Left.	D. Ô Portrait.
Câu 8: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn, em khối chọn đoạn văn bản đó và nháy nút lệnh?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 11: Để mở hộp thoại Find and Replace ta sử dụng lệnh?
A. File -> Print	B. Insert -> Picture -> From File
C. File -> Page Setup	D. Edit -> Find
Câu 12: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert. 
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert à Picture à From File
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 2, 3, 4, 1	B. 2, 4, 3, 1.	C. 1, 2, 3, 4.	D. 4, 3, 2, 1.
Câu 13: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản:
A. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ.	B. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ.
C. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ.	D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ.
Câu 14: Để xóa một bảng ta thực hiện:
A. Table à Delete à Cells	B. Table à Delete à Columns.
C. Table à Delete à Table.	D. Table à Delete à Rows.
Câu 15: Để thay đổi kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. B	C. I	D. 
Câu 16: Để xóa một cột trong bảng ta thực hiện:
A. Table à Delete à Columns.	B. Table à Delete à Cells
C. Table à Delete à Table.	D. Table à Delete à Rows.
Câu 17: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A. Luyện tập chuột.	B. Soạn thảo văn bản.
C. Học gõ 10 ngón.	D. Quan sát Trái Đất và các vì sao.
Câu 18: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dùng nút lệnh
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Để xoá các ký tự đứng trước con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace	B. Delete.	C. End.	D. Home.
Câu 20: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Để Tìm kiếm và thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
A. Find and Replace.	B. Page Setup	C. Font.	D. Paragraph.
Câu 22: Có mấy loại định dạng đoạn văn bản?
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 23: Để khôi phục thao tác trước đó, em thực hiện:
A. Nháy nút lệnh 	B. Nháy nút lệnh 	C. Nháy nút lệnh 	D. Nháy nút lệnh 
Câu 24: Bạn Thắm soạn thảo câu sau:
Tây Ninh có chín huyện và một thị ( nay là Thành phố Tây Ninh ) .
Theo em bạn Thắm gõ sai mấy lỗi?
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 25: Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E	B. Ngay trước chữ O	C. Ngay trước chữ N	D. Ngay cuối từ ONE
PHẦN TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trả lời
Câu
21
22
23
24
25
Trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TIN_6_HK2.doc