PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: 9A Ngày soạn: 10/3/2021 Tiết: 54 Thời lượng: 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 53 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức. 2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) Ma trận đề kiểm tra : TT Nội dung kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Số câu Số điểm 1 Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều 2câu 0,5đ 1câu 0,25đ 0,5câu 1,0đ 3,5 câu 1,75đ 2 Chủ đề: Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến thế 2câu 0,5đ 0,5câu 1,0đ 1câu 0,25đ 3,5 câu 1,75đ 3 Chủ đề: TKHT 2câu 0,5đ 0,5câu 1,0đ 1câu 0,25đ 0,5câu 1,5đ 4 câu 3,25đ 4 Chủ đề: TKPK 2câu 0,5đ 0,5câu 1,0đ 1câu 0,25đ 0,5câu 1,5đ 4 câu 3,25đ Tổng cộng 8câu 2đ 1,5câu 3,0đ 4câu 1đ 0,5câu 3,0đ 0,5câu 1,0đ 15 câu 10đ Tỉ lệ 5đ-50% 4,0đ-40% 1,0đ-10% PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Họ tên: Lớp: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Dòng điện xoay chiều là: A. dòng điện luân phiên đổi chiều. B. dòng điện không đổi. C. dòng điện có chiều từ trái qua phải D. dòng điện có một chiều cố định. Câu 2: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 3: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Đèn điện B. Máy sấy tóc C. Tủ lạnh D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin Câu 5: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 6: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy: A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường. B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường. C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường. D. Không nhìn được dòng chữ. Câu 7: Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là: A. Tăng tiết diện dây dẫn B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ C. Tăng hiệu điện thế D. Giảm tiết diện dây dẫn Câu 8: Các bộ phận chính của máy biến thế gồm: A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện. B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt. C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện. Câu 9: Máy biến thế là thiết bị: A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi. Câu 10: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 11: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước. Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2,0đ) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 10000 vòng, cuộn thứ cấp có 20000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 11000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 110kV. a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn thứ cấp. b. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 50Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây Câu 14: (2,5đ)Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính 5 cm (A nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 2 cm. a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Câu 15: (2,5đ) Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 3 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính 4 cm (B nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 3 cm. a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính. b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ Thanh niên là người chủ tương lai của nước nhà Nước nhà thịnh hay suy, yếu hay mạnh một phần lớn là do các thanh niên. Thanh niên muốn làm chủ tương lai cho xứng đáng thì ngay hiện tại phải rèn luyện tinh thần và lực lượng của mình, phải làm việc để chuẩn bị cái tương lai đó. – HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C A B C C B C D A D II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2đ) Tóm tắt: (0,25đ) U1 = 110000V n2 = 20000 vòng n1 = 10000 vòng ------------------------- a) U2 = ? ; b) Php = ? a) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp: (0,75đ) Cuộn dây có ít vòng dây mắc với hai đầu máy phát điện. b) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường: Cường độ dòng điện qua dây: I = P/U = 11000/110 = 100A (0,5đ) Công suất hao phí: Php = I2.R = 1002.50 = 500000W = 500kW (0,5đ) Đáp số: a) U2 = 220kV b) Php = 500kW Câu 14: (2,5đ) a) Dựng ảnh: (1,0đ) Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b) Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: (0,5đ) Chiều cao của ảnh là: (0,5đ) Câu 15: (2,5đ) a) Dựng ảnh (1,0đ) Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b) Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: (0,5đ) Chiều cao của ảnh là: (0,5đ) Duyệt của tổ CM Tổ trưởng Lê Thị Kim Phụng Sơn Định, 10 tháng 3 năm 2021 GVBM Nguyễn Trọng Lên
Tài liệu đính kèm: