Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Suối Trai (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 19/10/2023 Lượt xem 852Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Suối Trai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Suối Trai (Có đáp án)
TRƯỜNG TH&THCS SUỐI TRAI
TỔ: KHTN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 53 theo PPCT 
- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: 
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
Ma trận đề kiểm tra:
TT
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu
Số điểm
1
Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Máy phát điện xoay chiều
2c
0,5đ
1c
0,25đ
0,5c 1,0đ
3,5c
1,75đ
2
Chủ đề: Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến thế
2c
0,5đ
0,5c 1,0đ
1c
0,25đ
3,5c
1,75đ
3
Chủ đề: TKHT
2c
0,5đ
0,5c 1,0đ
1c
0,25đ
0,5c 1,5đ
4c
3,25đ
4
Chủ đề: TKPK
2c
0,5đ
0,5c 1,0đ
1c
0,25đ
0,5c 1,5đ
4c
3,25đ
Tổng cộng
8c
2,0đ
1,5c
3,0đ
4c
1,0đ
0,5c 3,0đ 
0,5c 1,0đ
15c
10,0đ
Tỉ lệ
5đ-50%
4,0đ-40%
1,0đ-10%
IV. ĐỀ THI
TRƯỜNG TH – THCS SUỐI TRAI
HỌ TÊN:	
LỚP:	
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II
MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm – chọn và điền đáp án chính xác vào bảng)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
Câu 1: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.	B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.	D. hình dạng bất kì.
Câu 2: Máy biến thế là thiết bị:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.	B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều	D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.
Câu 3: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?
A. Máy thu thanh dùng pin.	B. Tủ lạnh.	
C. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V.	D. Ấm đun nước.
Câu 4: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ.	B. chùm tia ló hội tụ.	
C. chùm tia ló phân kỳ.	D. chùm tia ló song song khác.
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.	D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường:
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 7: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.	
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. có thể làm bằng chất rắn trong suốt
D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ.
Câu 8: Biểu thức tính công suất hao phí (công suất tỏa nhiệt):
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Máy phát điện xoay chiều biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành cơ năng
C. Cơ năng thành nhiệt năng	D. Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 10: Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 11: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm	B. song song với trục chính	
C. truyền thẳng theo phương của tia tới	D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Câu 12: Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện luân phiên đổi chiều.	B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện có chiều từ trái qua phải	D. dòng điện có một chiều cố định.
II. TỪ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Bài 13. (2,0đ): Giả sử một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm n1 = 5000vòng dây, cuộn thứ cấp gồm n2 = 40000vòng dây. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1 = 220V.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp U2?
b) Máy biến thế thuộc máy tăng áp hay hạ áp? Vì sao?
Bài 14. (2,0đ): Từ nhà máy thủy điện người ta truyền đi một công suất P = 200kW dưới hiệu điện thế U = 4000V. Biết điện trở của đường dây truyền tải R = 20Ω. Tính công suất hao phí Php trên đường dây tải điện?
Bài 15. (3,0đ): Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = OF = OF’ = 3cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính d = OA = 7cm. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ, nêu đặc điểm của ảnh.
--- HẾT ---
CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA! ^_^ GOOD LUCK
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
A
B
C
D
A
D
A
B
C
A
II. Tự luận (7điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
Tóm tắt:
n1 = 5000 vòng
n2 = 40000 vòng
U1 = 220 V
U2 = ?
Giải:
a) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
U2 = n2.U1/n1 = 40000.220/5000 = 1760 V
b) Máy biến thế thuộc máy tăng áp vì U2>U1
ĐS: U2 = 1760V
0,5
1,0
0,5
14
Tóm tắt:
P = 200kW = 2.105W
U = 4000V = 4.103V
R = 20Ω
Php = ?
Giải:
Cường độ dòng điện chạy trên đường dây tải điện:
P = U.I => I = P/U = 2.105/4.103 = 50A
Công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
Php = I2.R = 502.20 = 5.104 W
Đ.s: Php = 5.104 W
0,5
0,75
0,75
15
Vẽ đúng kích thước hệ quang học
Vẽ đúng các tia sáng đặt biệt
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
1,0
1,0
1,0
TỔ TRƯỞNG TỔ KHTN
Dương Thị Kiều
Suối Trai, ngày 05 tháng 03 năm 2023
GVBM
Nguyễn Trọng Lên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_9_nam_h.docx