Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Trường Tiểu Học Cồn Sẻ

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Trường Tiểu Học Cồn Sẻ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học: 2017-2018 - Trường Tiểu Học Cồn Sẻ
Trường Tiểu Học Cồn Sẻ
Học và tên..
Lớp: 3
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Môn : Toán
Thời gian : 40 Phút
Năm học : 2017 – 2018
. 
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRẮC NGHIỆM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
( Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ) 
Câu 1. Số 54 175 đọc là:(M1-0,5 điểm)
	A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm. 	
	B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm mười lăm. 
	C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm. 	
	D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm.
Câu 2. Kết quả của phép cộng 36528+ 49347 là:(M2-0,5 điểm)
A. 75865
B. 85865
C. 75875
D. 85875
Câu 3. Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: (M2-0,5 điểm)
	A. XI 	B. XII 	C. VVII 	D. IIX
Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày: (M2-0,5 điểm)
	A. 19 	B. 18 	C. 16 	D. 17 
Câu 5. Có 40 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 15 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng? (M3-1điểm)
	A. 5 hàng 	B. 45 hàng	C. 3 hàng 	D. 75 hàng 
Câu 6. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? (M4-1điểm)
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm 
D. 36 cm
PHẦN II : TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1.Đặt tính rồi tính: (M1-1 điểm)
 21628 x 3 	 	45603 + 12908 15250 : 5	67013- 23114
..
..
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng dài 4 cm.
a, Tính chu vi hình chữ nhật đó.
b, Tính diện tích hình chữ nhật đó. (M2 – 2 điểm)
Bài giải
..
..
Câu 3. Có 120 cái bánh được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?( M3 – 2 điểm)
Bài giải
..
..
Câu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
(M3-1điểm)
	a,hình tam giác
 b,hình tứ giác
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Câu 1.(M1 – 0,5 điểm) C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm.
 Câu 2.(M2 – 0,5 điểm) D. 85875
Câu 3.(M2 – 0,5 điểm) B. XII
Câu 4.(M2 – 0,5 điểm) A. 19 
Câu 5.(M3 – 1 điểm) C. 3 hàng 
Câu 6.(M4 – 1 điểm) B. 12 cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1.(M1 – 1 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu (0,25 điểm)
a, 21628 x 3= 64884
b, 45603 + 12908=58511
c, 15250 : 5=3050
d, 67013- 23114=43899
Câu 2.(M2 – 2 điểm) Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là(0,25 đ)
(8+4) x 2 = 24 (cm) (0,5 đ)
 Diện tích hình chữ nhật là (0,25 đ)
(8x4)=32(cm2 ) (0,5 đ)
 Đáp số: 24 cm
 32 cm2 (0,5 đ)
Câu 3.(M3 – 2 điểm) Bài giải
Mỗi hộp có số cái bánh là (0,25 điểm)
120: 5 =60 (cái bánh) (0,75 điểm)
 8 hộp bánh có số cái bánh là: (0,25 điểm)
8 x 60 = 420 (cái bánh) (0,5 điểm)
Đáp số :420 Cái bánh .(0,25 điểm)
Câu 4.(M3 – 1điểm) 
a, 5 hình tam giác (0,5 đ)
b, 5 hình tứ giác (0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018_truong.doc