Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: Ba /2 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thòi gian: 40 phút (không kể phát đề)

pdf 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 775Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: Ba /2 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thòi gian: 40 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đê kiêm tra cuối năm. Khối 3 năm học 2014 – 2015 lớp: Ba /2 môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) thòi gian: 40 phút (không kể phát đề)
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /2...... ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Môn kiểm tra: Tiếng Việt (đọc) 
 Ngày kiểm tra: 7/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ............. điểm . 
II. ĐỌC HIỂU : .............................. điểm . 
 Đọc thầm bài Tập đọc sau : 
Cuộc chạy đua trong rừng 
 1. Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. 
 Ngựa Con thích lắm. Chú tin chắc sẽ giành được vòng nguyệt quế. Chú sửa soạn 
không biết chán và mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo. Hình ảnh chú hiện lên 
với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra dáng một nhà vô địch. . . 
 2. Ngựa Cha thấy thế, bảo: 
 - Con trai à, con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua 
hơn là bộ đồ đẹp. 
 Ngựa Con mắt không rời bóng mình dưới nước, ngúng nguẩy đáp: 
 - Cha yên tâm đi. Móng của con chắc chắn lắm. Con nhất định sẽ thắng mà! 
 3. Cuộc thi đã đến. Sáng sớm, bãi cỏ đông nghẹt. Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá, 
Thỏ Trắng, Thỏ Xám thận trọng ngắm nghía các đối thủ. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự. 
Ngựa Con ung dung bước vào vạch xuất phát. 
 4. Tiếng hô “Bắt đầu !” vang lên. Các vận động viên rần rần chuyển động. Vòng thứ 
nhất. . .Vòng thứ hai. . . Ngựa Con dẫn đầu bằng những bước sải dài khỏe khoắn. Bỗng chú 
có cảm giác vướng vướng ở chân và giật mình thảng thốt: một cái móng lung lay rồi rời hẳn 
ra. Gai nhọn đâm vào chân làm Ngựa Con đau điếng. Chú chạy tập tễnh và cuối cùng dừng 
hẳn lại. Nhìn bạn bè lướt qua mặt, Ngựa Con đỏ hoe mắt, ân hận vì không làm theo lời cha 
dặn. 
 Ngựa Con rút ra được bài học quý giá: đừng bao giờ chủ quan, cho dù đó là việc nhỏ 
nhất. 
 Theo XUÂN HOÀNG 
ĐỀ DỰ BỊ 
 Phần I: Dựa vào nội dung bài đọc trên, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu 
trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây: 
1. Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ? 
 a. Ngựa Con thích lắm. Chú tin chắc sẽ giành được vòng nguyệt quế. 
b. Chú đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. 
c. Chú sửa soạn không biết chán và mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo. 
2. Ngựa Cha khuyên nhủ con điều gì ? 
 a. Ngựa Cha khuyên con hãy sửa soạn cho thật đẹp. 
 b. Ngựa Cha khuyên con hãy đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. 
 c. Ngựa Cha khuyên con hãy chạy thật nhanh. 
3. Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ? 
 a. Vì Ngựa Con chuẩn bị chưa tốt cho cuộc thi. 
 b. Vì Ngựa Con không nghe theo lời khuyên của cha. 
c. Cả hai ý trên đều đúng. 
 Phần II: Làm các bài tập sau : 
1. Trong câu “ Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.”, tác giả nhân hóa cây gạo 
bằng cách nào ? 
a. Dùng một từ chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo. 
b. Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người. 
c. Nói chuyện với cây gạo như nói với người. 
2. Đọc câu sau: “ Ngày mai, muông thú trong rừng mở hội thi chạy để chọn con vật nhanh 
nhất.” Bộ phận được in đậm trong câu trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ? 
a. “ Khi nào ?” 
b. “ Bằng gì ?” 
c. “ Để làm gì ?” 
3. Tìm và viết 4 từ chỉ môn thể thao. 
 ...................................................................................................................................................... 
4. Dùng dấu phẩy hay dấu chấm để điền vào mỗi ô trống trong đoạn văn dưới đây. 
Tuấn lên bảy tuổi em rất hay hỏi một lần em hỏi bố : 
- Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố ? 
- Đúng đấy con ạ ! - Bố Tuấn đáp. 
- Thế ban đêm không có mặt trời thì sao ? 
Chỗ sửa 
lỗi 
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /2...... ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Môn kiểm tra: Tiếng Việt (viết) 
 Ngày kiểm tra: 8/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
I. CHÍNH TẢ : ( Khoảng 15 phút) 
Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết đoạn gồm : tên bài và đoạn “ Giữ gìn dân chủ, 
........... một người yêu nước.” Trong bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. ( TV 3, tập 2, 
trang 94.) 
Bài viết 
ĐỀ DỰ BỊ 
Chỗ sửa 
II. TẬP LÀM VĂN : ( Khoảng 25 phút) 
Đề bài : Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. 
Gợi ý: 
a. Em đã làm việc gì ? 
b. Diễn biến công việc như thế nào ? 
c. Kết quả ra sao ? 
d. Em có cảm nghĩ gì sau khi làm việc đó ? 
Bài làm 
PHÒNG GD&ĐT VĨNH HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM. KHỐI 3 
TRƯỜNG TH TUYÊN BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015 
Lớp: Ba /2...... ....... ........ 
Họ và tên: ............................................................................... Môn kiểm tra: Toán 
 Ngày kiểm tra: 9/5/2015 
 Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) 
Điểm Lời phê Chữ kí của GV Chữ kí giám khảo 
ĐỀ BÀI 
Phần I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1. (0,5 điểm) 
A) Các số 57318; 59879; 57309; 57320 số lớn nhất là: 
 a. 57318 b. 59879 c. 57309 d. 57320 
B) Các số 32468; 33190; 32458; 33910 số bé nhất là: 
 a. 32468 b. 33190 c. 32458 d. 33910 
Câu 2. (0,5 điểm) Viết theo mẫu: 
 8321= 8000 + 300 + 20 + 1 5000 + 600 + 70 = 5670 
 9072= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9000 + 800 + 50 + 5 =. . . . . . 
Câu 3. (1 điểm) Số ? 
 1000 g = . . . . . kg 1 giờ 30 phút = . . . . . phút 
Câu 4. (1 điểm) Trong chiếc ví dưới đây có số tiền là: 
 a. 15 000 đồng b. 25 000 đồng c. 16 000 đồng 
5000 đồng 
500 đồng 10 000 đồng 
500 đồng 
ĐỀ DỰ BỊ 
Câu 5. (1 điểm) 
 A) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 7 cm. Diện tích của hình 
chữ nhật đó là: 
 a. 23 cm2 b. 112 cm2 c. 46 cm2 
 B) Một hình vuông có cạnh là 6 cm. Chu vi của hình vuông đó là: 
 a. 24 cm b. 36 cm c. 12 cm 
Câu 6. (1 điểm) 
 A) Giá trị của biểu thức 254 – ( 30 + 40) là: 
 a. 264 b. 324 c. 184 
 B) Giá trị của biểu thức 124 + 214 x 2 là: 
 a. 552 b. 676 c. 462 
Phần II: Phần tự luận 
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 32518 + 24524 6864 – 4536 24057 x 4 28568 : 4 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
 .................................................................................................................................................. 
Câu 8. (1 điểm) Tìm x 
 a) x – 586 = 3705 b) 65748 + x = 92896 
 ............................................................................................................................................. 
 ............................................................................................................................................. 
Câu 9. (2 điểm) Giải bài toán: 
 Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 7 cái hộp. Hỏi có 1278 cái cốc cùng loại thì 
xếp vào được bao nhiêu cái hộp như thế ? 
Bài làm 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfĐỀ DỰ BỊ.pdf