Đề kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 1 thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 1 thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối năm học 2015 - 2016 môn toán lớp 1 thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
MÃ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 1 
Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
 Ghi lại chữ cái A, B hoặc C đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu1. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99
B. 100
C. 10
Câu 2. Số gồm 3 chục và 6 đơn vị viết là: 
A. 306
B. 63
C. 36
Câu 3. Đoạn thẳng AB dài 14 cm, đoạn thẳng MN dài 4 cm. Vậy đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB là:
A. 19 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
Câu 4. Trên mặt đồng hồ, kim ngắn chỉ vào số 9, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 12 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
Câu 5. Mai có 23 quyển vở, Lan có ít hơn Mai 3 quyển vở. Vậy Lan có số vở là:
A. 20 quyển vở
B. 17 quyển vở
C. 3 quyển vở
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 	
 35 + 13 ; 	63 + 25 ; 	 95 - 35 ; 	 87- 6 
Câu 8. Một cửa hàng, buổi sáng và buổi chiều bán được 72 bao đường, buổi chiều bán được 30 bao đường. Hỏi buổi sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao đường?
Câu 9. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Tuyết được : 15 hoa học tốt
	 ? hoa học tốt
 	Hồng được : 4 hoa học tốt 	` 
Câu 10. Viết một phép tính trừ có kết quả bằng 20. Dựa vào phép tính đó em hãy đặt thành một đề toán.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
MÃ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 1 
Thời gian: 40 phút ( không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
 Ghi lại chữ cái A, B hoặc C đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1. Số gồm 5 chục và 9 đơn vị viết là: 
A. 59
B. 509
C. 95
Câu 2. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99
B. 100
C. 98
Câu 3. Trên mặt đồng hồ, kim ngắn chỉ vào số 10, kim dài chỉ vào số 12, lúc đó là:
A. 12 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
Câu 4. Đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng MN dài 5 cm. Vậy đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng AB là:
A. 21 cm
B. 10 cm
C. 9 cm
Câu 5. Lan có 24 quyển vở, Mai có nhiều hơn Lan 4 quyển vở. Vậy Mai có số vở là:
A. 24 quyển vở
B. 28 quyển vở
C. 20 quyển vở
Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác
A. 6 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 	
 44 + 13 ; 	52 + 25 ; 	 76 - 46 ; 	 77- 5 
Câu 8. Một cửa hàng, buổi sáng và buổi chiều bán được 63 bao đường, buổi chiều bán được 21 bao đường. Hỏi buổi sáng cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao đường?
Câu 9. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Tuyết được : 14 hoa học tốt
	 ? hoa học tốt
 	Hồng được : 5 hoa học tốt 	` 
Câu 10. Viết một phép tính trừ có kết quả bằng 30. Dựa vào phép tính đó em hãy đặt thành một đề toán.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KSCL_cuoi_nam_20152016.doc