KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - KHỐI 11 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề I.Trắc nghiệm Câu 1: Cho cấp số nhân có và tìm và A. và B. và C. và D. và Câu 2: Tìm giới hạn lim A. 2 B. 1 C. D. Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , Gọi là góc giữa và mp Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ? A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, tam giác vuông tại và . Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng và A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tứ diện có và . Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. là trực tâm tam giác . B. . C. . D. Các khẳng định trên đều sai. Câu 6: Giá trị của sao cho hàm số liên tục tại điểm là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hình chóp đều . Đặt ; ; ; . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số tại ta được: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hàm số y = . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: y = –x – 5 A. y = x + 1 hoặc y = x + 3 B. y = x + 3 hoặc y = x – 1 C. y = x + 1 hoặc y = x + 5 D. y = x + 1 hoặc y = x – 1 Câu 11: Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. Câu 12: Cho hình chóp có cạnh và đáy là tam giác cân ở . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tính A. . B. -2. C. 2. D. . Câu 14: bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hình chóp thỏa mãn. Tam giác vuông tại. Gọi là hình chiếu vuông góc của lên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, Gọi lần lượt là các đường cao của tam giác và tam giác Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ? A. B. C. D. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, . Cạnh bên SA ^ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 . Câu 88: Cho hình hộp. Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia. B. Cho đường thẳng , mọi mặt phẳng chứa thì . C. Cho hai đường thẳng chéo nhau và , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia. D. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng chứa và mặt phẳng chứa thì . Câu 20: Cho tứ diện có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với . Gọi và là hai đường cao của tam giác , là đường cao của tam giác . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A.. B. . C.. D.. Câu 21: Kết quả đúng của bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho cấp số nhân có . Tính A. B. C. D. Câu 23: Một vật chuyển động có phương trình , t là thời gian tính bằng giây. Gia tốc của vật tại thời điểm là A. B. C. D. Câu 24: Tìm giới hạn A. B. C. D. Câu 25: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Tổng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 27: Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 28: Tìm giới hạn . A. . B. . C. . D. . Câu 29 :Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A. góc B. góc C. góc D. góc Câu 30: Cho hàm số . Khi đó hàm số liên tục trên các khoảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . TỰ LUẬN Câu 31: Tìm hệ số của a, b để Câu 32: Tìm đạo hàm của các hàm số sau : a . b . Câu 33: Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : . Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , , . Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. CMR (SAC) (SBD) . Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) .
Tài liệu đính kèm: