Đề kiểm tra cuối kì học kì II môn Vật lý 12 - Đề số 1 - Nguyễn Thanh Thịnh

pdf 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì học kì II môn Vật lý 12 - Đề số 1 - Nguyễn Thanh Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối kì học kì II môn Vật lý 12 - Đề số 1 - Nguyễn Thanh Thịnh
Thầy Nguyễn Thanh Thịnh (Giáo viên luyện thi THPT QG) 
Theo dõi fb : Thầy Nguyễn Thanh Thịnh để học GIỎI VẬT LÍ hơn mỗi ngày 
Địa chỉ lớp off: Hẻm 125/5/4 Trần Hưng Đạo – TP Quảng Ngãi – 035.921.4532[Type text] Page 1 
ĐỀ SỐ 
1 
(Đề thi gồm 3 trang) 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ – HK II 
Môn: Vật Lý 12 
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ & Tên: .. 
Lớp:. 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
Câu 1: Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động? 
 A.Cuộn cảm và tụ điện. B. Tụ điện và điện trở. 
 C.Điện trở và pin quang điện. D.Pin quang điện và cuộn cảm. 
Câu 2: Điện từ trường là một trường có hai thành phần nào sau đây? 
A. Điện trường đều và từ trường đều. 
B.Từ trường biến thiên và điện trường đều. 
C. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. 
D. Từ trường đều và điện trường biến thiên. 
Câu 3: Sóng nào sau đây là sóng điện từ? 
 A. Sóng dọc. B. Siêu âm. C. Hạ âm. D. Sóng vô tuyến. 
Câu 4: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào 
sau đây? 
 A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. 
 C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng vàng. 
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là ,a khoảng cách 
từ hai khe đến màn quan sát là ,D ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng . Trên màn quan sát, khoảng 
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k được tính bằng công thức nào sau đây? 
 A. 
1
( ) .
2
k
D
x k
a

= + B. .k
D
x k
a

= C. .k
a
x k
D

= D.
1
( ) .
2
k
a
x k
D

= + 
Câu 6: Bộ phận nào sau đây là một bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? 
 A. Kính thiên văn. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Hệ tán sắc. 
Câu 7: Những bức xạ điện từ do cơ thể người phát ra có bước sóng lớn hơn 9 μm là bức xạ nào sau đây? 
 A. Ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng tím. 
Câu 8: Tia X còn có tên gọi khác là 
 A. Tia Rơn-ghen. B. Tia phóng xạ. C. Tia cực tím. D. Tia catôt. 
Câu 9: Một kim loại có giới hạn quang điện 0 , công thoát êlectron khỏi kim loại đó bằng .A Các đại 
lượng 0 và A liên hệ với hằng số Plăng h và tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức nào 
sau đây? 
 A. 0 .
c
hA
 = B. 0 .
hA
c
 = C. 0 .
hc
A
 = D. 0 .
A
hc
 = 
Mã đề thi: 001 
Thầy Nguyễn Thanh Thịnh (Giáo viên luyện thi THPT QG) 
Theo dõi fb : Thầy Nguyễn Thanh Thịnh để học GIỎI VẬT LÍ hơn mỗi ngày 
Địa chỉ lớp off: Hẻm 125/5/4 Trần Hưng Đạo – TP Quảng Ngãi – 035.921.4532[Type text] Page 2 
Câu 10: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? 
 A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện (ngoài). 
 C. Hiện tượng quang - phát quang. D. Hiện tượng cộng hưởng điện. 
Câu 11: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển 
động trên quỹ đạo có bán kính 0 .r Những quỹ đạo dừng khác của êlectron có bán kính lần lượt là 
 A. 0 0 02 ;3 ;4 ...r r r B. 0 0 04 ;9 ;16 ...r r r C. 0 0 02 ;3 ;5 ...r r r D. 0 0 03 ;5 ;7 ...r r r 
Câu 12: Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng m và 
năng lượng .E Các đại lượng E và m liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không c theo hệ thức 
nào sau đây? 
 A. .E mc= B. 2.E mc= C. 2 .E m c= D. 2 2.E m c= 
Câu 13: Trong một hạt nhân 73Li có bao nhiêu prôtôn? 
 A. 10 prôtôn. B. 4 prôtôn. C. 7 prôtôn. D. 3 prôtôn. 
Câu 14: Một hạt nhân XAZ có năng lượng liên kết .lkW Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X
A
Z bằng tỉ 
số nào sau đây? 
 A. .lk
W
A
 B. .lk
W
Z
 C.
2
.lk
W
Z
 D.
2
.lk
W
A
Câu 15: Tia  có bản chất là dòng hạt nào sau đây? 
 A. Dòng các hạt nhân 42 He. B. Dòng các êlectron 
0
1 .e− 
 C. Dòng các pôzitron 01 .e D. Dòng các hạt nhân 
1
1H. 
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân theo 1 235 95 138 10 92 39 53 0U Y I 3 .n n+ → + + Đây là loại phản ứng hạt nhân nào? 
 A. Phóng xạ . B. Phản ứng nhiệt hạch. 
 C. Phản ứng phân hạch. D. Phóng xạ . + 
Câu 17: Cho một mạch dao động ,LC trong đó 1 μHL = và 4 μF.C = Chu kì dao động riêng của mạch bằng 
 A. 816,8.10 s.− B. 1225,1.10 s.− C. 612,6.10 s.− D. 1020,9.10 s.− 
Câu 18: Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây? 
 A. Hypebol. B. Cong kín. C. Parabol. D. Thẳng. 
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, màu lục, màu chàm và màu vàng 
lần lượt là , , cam luc chamn n n và .vangn Phép so sánh nào sau đây đúng? 
 A. .cam vang lucn n n  B. .cam luc vangn n n  
 C. .luc cham vangn n n  D. .luc vang chamn n n  
Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: 600 nm, 2D m = = và 0,8 mm.a = Trên màn, 
khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau bằng bao nhiêu? 
 A.1,5 mm. B.1,0 mm. C. 2,0 mm. D. 2,5 mm. 
Câu 21: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 83.10 m/s và có bước sóng 2 nm. Tần số của tia 
X này có giá trị bằng bao nhiêu? 
 A. 111,5.10 Hz. B. 171,5.10 Hz. C. 115,1.10 Hz. D. 175,1.10 Hz. 
Thầy Nguyễn Thanh Thịnh (Giáo viên luyện thi THPT QG) 
Theo dõi fb : Thầy Nguyễn Thanh Thịnh để học GIỎI VẬT LÍ hơn mỗi ngày 
Địa chỉ lớp off: Hẻm 125/5/4 Trần Hưng Đạo – TP Quảng Ngãi – 035.921.4532[Type text] Page 3 
Câu 22: Một chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ, khi truyền trong chân không với tốc độ (m/s)c thì có bước 
sóng 680 nm. Hằng số Plăng là (J.s).h Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao nhiêu? 
 A. 61,47.10 (J).hc B. 61,74.10 (J).hc C.1,74 (J).hc D.1,47 (J).hc 
Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành một êlectron dẫn (năng lượng kích 
hoạt) của Ge là 0,66 eV. Lấy 346,625.10 J.s;h −= 83.10 m/sc = và 191 eV 1,6.10 J.−= Giới hạn quang dẫn của 
Ge bằng bao nhiêu? 
 A.1,88 μm. B.1,88 nm. C.8,18 nm. D.8,18 μm. 
Câu 24: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 191 eV 1,6.10 J.−= Khi nguyên tử hiđrô chuyển 
từ trạng thái dừng có năng lượng 3, 4 eV− sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6 eV− thì phát ra phôtôn 
có năng lượng bằng bao nhiêu? 
 A. 1916,32.10 eV.− B. 1913,62.10 J.− C. 1913,62.10 eV.− D. 1916,32.10 J.− 
Câu 25: Prôtôn có khối lượng nghỉ 1,0073 u. Khi prôtôn chuyển động với tốc độ 0,6c thì nó có khối lượng 
bằng bao nhiêu? 
 A.1, 26 u. B.1,62 u. C.1, 44 u. D.1,08 u. 
Câu 26: Hạt nhân 21H có độ hụt khối là 0,00249 u. Lấy 
21 u 931,5 MeV/c .= Năng lượng liên kết của 21H 
bằng bao nhiêu? 
 A. 1,16 MeV. B. 2,32 MeV. C.1,55 MeV. D.1,93 MeV. 
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân theo 4 27 A 12 13 15 0He Al P .n+ → + Giá trị của A bằng bao nhiêu? 
 A.30. B.31. C. 29. D. 28. 
Câu 28: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 7,2 s. Hằng số phóng xạ của chất này bằng bao nhiêu? 
 A. 10,1557 s .− B. 10,0369 s .− C. 10,0963 s .− D. 10,2151 s .− 
II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm) 
Câu 1: Cho một mạch dao động ,LC trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ 
điện biến thiên theo biểu thức 610cos5.10 (nC).q t= Biết độ tự cảm của cuộn cảm 1 μH.L = Hiệu điện thế 
giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng bao nhiêu? 
Câu 2: Một mẫu chất phóng xạ 13153 I có chu kì bán rã 9 ngày. Ban đầu mẫu chất có 
910 nguyên tử. Hỏi sau 
thời gian 18 ngày thì có bao nhiêu nguyên tử mà hạt nhân chưa bị phân rã và bao nhiêu nguyên tử mà hạt 
nhân đã bị phân rã? 
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
hai khe đến màn quan sát là 1 m và ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng đơn sắc có bước sóng  với 
390 nm 760 nm.  Trên màn quan sát, M là một điểm trên một vân sáng. Biết M cách vân trung tâm 
1,55 mm. Tính  và xác định bậc của vân sáng tại M. 
Câu 4: Dùng một chiếc đèn laze có công suất phát sáng 0,5 W chiếu vào một mẫu natri và gây ra hiện 
tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của natri là 500 nm. Trong mỗi giây, đèn laze này phát ra tối 
đa bao nhiêu phôtôn? Lấy 34 86,625.10 J.s; 3.10 m/s.h c−= = 
-------------HẾT ---------- 
Thầy Nguyễn Thanh Thịnh (Giáo viên luyện thi THPT QG) 
Theo dõi fb : Thầy Nguyễn Thanh Thịnh để học GIỎI VẬT LÍ hơn mỗi ngày 
Địa chỉ lớp off: Hẻm 125/5/4 Trần Hưng Đạo – TP Quảng Ngãi – 035.921.4532[Type text] Page 4 
Quý thầy cô đăng kí mua gói tài liệu VIP do chính thầy Nguyễn Thanh Thịnh biên soạn chuẩn từng chủ đề từng 
chương vật lý 10 – 11 – 12 đăng kí qua số điện thoại zalo 035. 921. 4532 gặp Thầy Thịnh. 
Tài liệu Thầy Thịnh bao gồm: 
1. Từng chủ đề từng chương được phân dạng bài tập sát với nội dung chương trình kiểm tra tất cả các 
chương. 
2. Đề kiểm tra giữa kì , thi học kì theo chuẩn thông tư mới nhất BGD được Thịnh biên soạn chi tiết cẩn thận 
và cập nhật nhất. 
Những lý do quý thầy cô nên mua bộ tài liệu: 
1. quỹ thời gian các Thầy cô có hạn không thể soạn kịp các chủ đề cũng như các bài kiểm tra cho các em một 
cách tốt nhất. 
2. Quý thầy cô dạy nhưng mãi học trò vẫn không đông không phải do chuyên môn quý thầy cô mà do tài liệu 
chưa thật sự sâu sát chương trình học các em. 
Quý thầy cô đăng kí mua gói tài tiệu trong tháng 5 sẽ được khuyến mãi lên tới 50% 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_12.pdf