Đề kiểm tra lớp 12 môn Vật lí học kì 2

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1109Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 12 môn Vật lí học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra lớp 12 môn Vật lí học kì 2
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ gốc. 
Họ và tên: . Lớp 12A..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ chung tính chất nào sao đây?
A. Truyền được trong chân khơng	B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ	D. Phản xạ
Câu 2. Biến điệu sĩng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sĩng cơ thành sĩng điện từ. 
C. Là làm cho biên độ sĩng điện từ tăng lên.
B. Là trộn sĩng điện từ tần số âm với sĩng điện từ tần số cao.
D. Là tách sĩng điện từ tần số âm ra khỏi sĩng điện từ tần số cao. 
Câu 3. Hệ thống phát thanh gồm:
	A. Ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
	B. Ống nĩi, dao động cao tần, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát. 
	C. Ống nĩi, dao động cao tần, chọn sĩng, khuếch đại cao tần, ăngten phát 
	D. Ống nĩi, chọn sĩng, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 4: (SUB.4500.00)(Chuyên CHT - 1.2013)Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sĩng vơ tuyến, khơng cĩ bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch tách sĩng. 	B. Mạch khuếch đại. 	C. Mạch biến điệu. 	D. Anten.
(END.4500.00)
Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C đang cĩ dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
	A. C = . 	B. C = . 	C. C = . 	D. C = .
Câu 6. Sĩng điện từ cĩ tần số 12 MHz thuộc loại sĩng nào dưới đây?
A. Sĩng dài.	B. Sĩng trung.	C. Sĩng ngắn.	D. Sĩng cực ngắn.
Câu 7. Trong mạch dao động biểu thức nào sau đây đúng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Một mạch dao động cĩ tụ điện C = .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 282 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải cĩ giá trị là
A. 	B. 5.10-4H	C. 	D. 
Câu 9: Điện tích của một tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0coswt. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch sẽ là i = I0cos(wt + j) với
A. j = 0	B. j =	C. j =	D. j = p
Câu 10: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung 125nF và một cuộn dây cĩ độ tự cảm 5mH . Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể .Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 60mA .Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 
A.12V B. 60V C. 2,4V D. 0,96V
Câu 11 : Trong mạch dao động LC , điện tích cực đại của tụ điện là 0,8nC,cường độ dịng điện cực đại 20mA.Tần số dao động đện từ tự do trong mạch là
A.5kHz B.25MHz C.50MHz D. 4 MHz.
Câu 12. Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức . Giá trị điện tích lớn nhất trên bản tụ điện là:
A.0,25 . B. 0,5 . C.1,0 .	D. 2 .
Câu 13: Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 5mF. Dao động điện từ tự do (riêng) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10-5J	B. 5. 10-5J	C. 9. 10-5J	D. 10-5J
Câu 14: Máy phát dao động điều hồ cao tần cĩ thể phát ra dao động điện từ cĩ tần số nằm trong khoảng từ 5 MHz đến 20 MHz. Dải sĩng điện từ mà máy phát ra cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào ?
	A. Từ 5m đến 15m.	B. Từ 10m đến 30m.	C. Từ 15m đến 60m.	D. Từ 10m đến 100m.
Câu 15. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 5 mH và tụ điện cĩ điện dung 8 . Biết rằng khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ cĩ giá trị là 2 V thì cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị là 3 mA. Tìm năng lượng điện từ trong mạch 
A. 31.10-6 J B. 1,6.10-5 J C. 4,5.10-6 J	D. 3,85.10-5 J
Câu 16: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm	B. 1,2 mm	C. 1,5 mm	D. 2 mm
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng 0,75 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng thứ 5 là:
	A. 6 mm	B. 6,525mm.	C. 0,375mm.	D. 3,75mm.
Câu 18. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng :
	A. n1 > n3 > n2	B. n3 > n2 > n1	C. n1 > n2 > n3	D. n3 > n1 > n2
Câu 19. Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng cĩ bước sĩng λ. Người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng kiên tiếp cĩ bề rộng là 12mm. Biết bề rộng của hai khe Young là 0,5mm khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Tìm bước sĩng A. 0,65 μm	B. 0,50 μm	C. 0,55 μm	D. 0,60 μm
Câu 20 : Một lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Tìm gĩc lệch của tia sáng qua lăng kính 
A. 2,860. 	B. 2,750. 	C. 3,090. 	D. 2, 50.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ cĩ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luơn được ánh sáng trắng.
Câu 22: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, đến 2 khe Young S1, S2 cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 4,8mm là 
A: Vân sáng bậc 3 B: Vân tối bậc 3 C: Vân sáng bậc 4 D: Vân tối bậc 4 
Câu 23: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5mm, đến khe Young S1, S2 a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 15 mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. 
A: 13 vân sáng, 14 vân tối B: 11 vân sáng, 12 vân tối C: 12 vân sáng, 13 vân tối D: 15 vân sáng, 16 vân tối 
Câu 24. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2. Biết bước sóng của ánh sáng tím là 0,4mm, của ánh sáng đỏ là 0,76mm. 
A: 2,4mm 	B: 1,44mm 	C: 1,2mm 	D: 0,72mm 
Câu 25 : Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? 
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 	C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 
B: Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 	D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 26. Đặc điểm của quang phổ liên tục là: 
A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.	 C. Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 	D. Cĩ nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau. 
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ? 
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. 
C: Mỗi nguyên tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nĩng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đĩ. 
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí 
các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đĩ.
Câu 28. Ánh sáng cĩ bước sĩng 0,25.10-3 .mm là ánhsáng thuộc: 
A: Tia hồng ngoại.	 B Tia tử ngoại 	C: Ánh sáng tím 	D: Ánh sáng khả kiến.
Câu 29.: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A: Tia X cĩ tác dụng mạnh lên kính ảnh. C: Tia hồng ngoại cĩ bản chất sĩng điện từ. 
B: Tia X là sĩng điện từ cĩ bước sĩng dài. D: Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. 
Câu 30: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau : 
A: Ánh sáng thấy được, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. 
B: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , ánh sáng thấy được. 
C tia X , Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. 
D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại. tia X
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 02. 
Họ và tên: . Lớp 12A..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1. Một mạch dao động cĩ tụ điện C = .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 282 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải cĩ giá trị là
A. 	B. 5.10-4H	C. 	D. 
Câu 2: Điện tích của một tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0coswt. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch sẽ là i = I0cos(wt + j) với
A. j = 0	B. j =	C. j =	D. j = p
Câu 3: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung 125nF và một cuộn dây cĩ độ tự cảm 5mH . Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể .Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 60mA .Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 
A.12V B. 60V C. 2,4V D. 0,96V
Câu 4: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ chung tính chất nào sao đây?
A. Truyền được trong chân khơng	B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ	D. Phản xạ
Câu 5. Biến điệu sĩng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sĩng cơ thành sĩng điện từ. 
C. Là làm cho biên độ sĩng điện từ tăng lên.
B. Là trộn sĩng điện từ tần số âm với sĩng điện từ tần số cao.
D. Là tách sĩng điện từ tần số âm ra khỏi sĩng điện từ tần số cao. 
Câu 6 : Trong mạch dao động LC , điện tích cực đại của tụ điện là 0,8nC,cường độ dịng điện cực đại 20mA.Tần số dao động đện từ tự do trong mạch là
A.5kHz B.25MHz C.50MHz D. 4 MHz.
Câu 7. Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức . Giá trị điện tích lớn nhất trên bản tụ điện là:
A.0,25 . B. 0,5 . C.1,0 .	D. 2 .
Câu 8. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2. Biết bước sóng của ánh sáng tím là 0,4mm, của ánh sáng đỏ là 0,76mm. 
A: 2,4mm 	B: 1,44mm 	C: 1,2mm 	D: 0,72mm 
Câu 9 : Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? 
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 	C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 
B: Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 	D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 10: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm	B. 1,2 mm	C. 1,5 mm	D. 2 mm
Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng 0,75 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng thứ 5 là:
	A. 6 mm	B. 6,525mm.	C. 0,375mm.	D. 3,75mm.
Câu 12. Ánh sáng cĩ bước sĩng 0,25.10-3 .mm là ánhsáng thuộc: 
A: Tia hồng ngoại.	 B Tia tử ngoại 	C: Ánh sáng tím 	D: Ánh sáng khả kiến.
Câu 13. Trong mạch dao động biểu thức nào sau đây đúng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14.: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A: Tia X cĩ tác dụng mạnh lên kính ảnh. C: Tia hồng ngoại cĩ bản chất sĩng điện từ. 
B: Tia X là sĩng điện từ cĩ bước sĩng dài. D: Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. 
Câu 15: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau : 
A: Ánh sáng thấy được, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. 
B: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , ánh sáng thấy được. 
C tia X , Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. 
D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại. tia X
Câu 16. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng :
	A. n1 > n3 > n2	B. n3 > n2 > n1	C. n1 > n2 > n3	D. n3 > n1 > n2
Câu 17. Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng cĩ bước sĩng λ. Người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng kiên tiếp cĩ bề rộng là 12mm. Biết bề rộng của hai khe Young là 0,5mm khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Tìm bước sĩng A. 0,65 μm	B. 0,50 μm	C. 0,55 μm	D. 0,60 μm
Câu 18 : Một lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Tìm gĩc lệch của tia sáng qua lăng kính 
A. 2,860. 	B. 2,750. 	C. 3,090. 	D. 2, 50.
Câu 19 Đặc điểm của quang phổ liên tục là: 
A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.	 C. Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 	D. Cĩ nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau. 
Câu 20 Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ? 
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. 
C: Mỗi nguyên tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nĩng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đĩ. 
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí 
các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đĩ.
Câu 21: Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 5mF. Dao động điện từ tự do (riêng) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10-5J	B. 5. 10-5J	C. 9. 10-5J	D. 10-5J
Câu 22. Máy phát dao động điều hồ cao tần cĩ thể phát ra dao động điện từ cĩ tần số nằm trong khoảng từ 5 MHz đến 20 MHz. Dải sĩng điện từ mà máy phát ra cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào ?
	A. Từ 5m đến 15m.	B. Từ 10m đến 30m.	C. Từ 15m đến 60m.	D. Từ 10m đến 100m.
Câu 23. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 5 mH và tụ điện cĩ điện dung 8 . Biết rằng khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ cĩ giá trị là 2 V thì cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị là 3 mA. Tìm năng lượng điện từ trong mạch 
A. 31.10-6 J B. 1,6.10-5 J C. 4,5.10-6 J	D. 3,85.10-5 J
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ cĩ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luơn được ánh sáng trắng.
Câu 25: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, đến 2 khe Young S1, S2 cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 4,8mm là 
A: Vân sáng bậc 3 B: Vân tối bậc 3 C: Vân sáng bậc 4 D: Vân tối bậc 4 
Câu 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5mm, đến khe Young S1, S2 a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 15 mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. 
A: 13 vân sáng, 14 vân tối B: 11 vân sáng, 12 vân tối C: 12 vân sáng, 13 vân tối D: 15 vân sáng, 16 vân tối 
Câu 27. Hệ thống phát thanh gồm:
	A. Ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
	B. Ống nĩi, dao động cao tần, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát. 
	C. Ống nĩi, dao động cao tần, chọn sĩng, khuếch đại cao tần, ăngten phát 
	D. Ống nĩi, chọn sĩng, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 28: (SUB.4500.00)(Chuyên CHT - 1.2013)Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sĩng vơ tuyến, khơng cĩ bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch tách sĩng. 	B. Mạch khuếch đại. 	C. Mạch biến điệu. 	D. Anten.
(END.4500.00)
Câu 29. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C đang cĩ dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
	A. C = . 	B. C = . 	C. C = . 	D. C = .
Câu 30. Sĩng điện từ cĩ tần số 12 MHz thuộc loại sĩng nào dưới đây?
A. Sĩng dài.	B. Sĩng trung.	C. Sĩng ngắn.	D. Sĩng cực ngắn.
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 03. 
Họ và tên: . Lớp 12A..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 5mF. Dao động điện từ tự do (riêng) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 4.10-5J	B. 5. 10-5J	C. 9. 10-5J	D. 10-5J
Câu 2: Máy phát dao động điều hồ cao tần cĩ thể phát ra dao động điện từ cĩ tần số nằm trong khoảng từ 5 MHz đến 20 MHz. Dải sĩng điện từ mà máy phát ra cĩ bước sĩng nằm trong khoảng nào ?
	A. Từ 5m đến 15m.	B. Từ 10m đến 30m.	C. Từ 15m đến 60m.	D. Từ 10m đến 100m.
Câu 3. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 5 mH và tụ điện cĩ điện dung 8 . Biết rằng khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ cĩ giá trị là 2 V thì cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị là 3 mA. Tìm năng lượng điện từ trong mạch 
A. 31.10-6 J B. 1,6.10-5 J C. 4,5.10-6 J	D. 3,85.10-5 J
Câu 4: Chiếu hai khe trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm là 2,5 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng
A. 0,6 mm	B. 1,2 mm	C. 1,5 mm	D. 2 mm
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng 0,75 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Khoảng cách lớn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng thứ 5 là:
	A. 6 mm	B. 6,525mm.	C. 0,375mm.	D. 3,75mm.
Câu 6. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng :
	A. n1 > n3 > n2	B. n3 > n2 > n1	C. n1 > n2 > n3	D. n3 > n1 > n2
Câu 7: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ chung tính chất nào sao đây?
A. Truyền được trong chân khơng	B. Mang năng lượng
C. Khúc xạ	D. Phản xạ
Câu 8. Biến điệu sĩng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sĩng cơ thành sĩng điện từ. 
C. Là làm cho biên độ sĩng điện từ tăng lên.
B. Là trộn sĩng điện từ tần số âm với sĩng điện từ tần số cao.
D. Là tách sĩng điện từ tần số âm ra khỏi sĩng điện từ tần số cao. 
Câu 9. Ánh sáng cĩ bước sĩng 0,25.10-3 .mm là ánhsáng thuộc: 
A: Tia hồng ngoại.	 B Tia tử ngoại 	C: Ánh sáng tím 	D: Ánh sáng khả kiến.
Câu 10.: Chọn câu sai trong các câu sau: 
A: Tia X cĩ tác dụng mạnh lên kính ảnh. 	C: Tia hồng ngoại cĩ bản chất sĩng điện từ. 
B: Tia X là sĩng điện từ cĩ bước sĩng dài. 	D: Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. 
Câu 11: Hãy sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần của các sóng điện từ sau : 
A: Ánh sáng thấy được, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. 
B: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X , ánh sáng thấy được. 
C tia X , Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được. 
D: Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại. tia X
Câu 12. Hệ thống phát thanh gồm:
	A. Ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
	B. Ống nĩi, dao động cao tần, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát. 
	C. Ống nĩi, dao động cao tần, chọn sĩng, khuếch đại cao tần, ăngten phát 
	D. Ống nĩi, chọn sĩng, tách sĩng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 13: (SUB.4500.00)(Chuyên CHT - 1.2013)Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sĩng vơ tuyến, khơng cĩ bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch tách sĩng. 	B. Mạch khuếch đại. 	C. Mạch biến điệu. 	D. Anten.
(END.4500.00)
Câu 14 : Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? 
A: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 	C: Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 
B: Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 	D: Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 15. Đặc điểm của quang phổ liên tục là: 
A: Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.	 C. Khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B: Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 	D. Cĩ nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau. 
Câu 16. Sĩng điện từ cĩ tần số 12 MHz thuộc loại sĩng nào dưới đây?
A. Sĩng dài.	B. Sĩng trung.	C. Sĩng ngắn.	D. Sĩng cực ngắn.
Câu 17. Trong mạch dao động biểu thức nào sau đây đúng: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng cĩ bước sĩng λ. Người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng kiên tiếp cĩ bề rộng là 12mm. Biết bề rộng của hai khe Young là 0,5mm khoảng cách từ hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 2m. Tìm bước sĩng A. 0,65 μm	B. 0,50 μm	C. 0,55 μm	D. 0,60 μm
Câu 19 : Một lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 50, chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1,55. Tìm gĩc lệch của tia sáng qua lăng kính 
A. 2,860. 	B. 2,750. 	C. 3,090. 	D. 2, 50.
Câu 20 Một mạch dao động cĩ tụ điện C = .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 282 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải cĩ giá trị là
A. 	B. 5.10-4H	C. 	D. 
Câu 21 Điện tích của một tụ điện trong mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0coswt. Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch sẽ là i = I0cos(wt + j) với
A. j = 0	B. j =	C. j =	D. j = p
Câu 22. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,6mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng ánh sáng trắng. Hãy tính bề rộng của quang phổ liên tục bậc 2. Biết bước sóng của ánh sáng tím là 0,4mm, của ánh sáng đỏ là 0,76mm. 
A: 2,4mm 	B: 1,44mm 	C: 1,2mm 	D: 0,72mm 
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về quang phổ vạch phát xạ? 
A: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
B: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. 
C: Mỗi nguyên tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nĩng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đĩ. 
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí 
các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đĩ.
Câu 24: Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung 125nF và một cuộn dây cĩ độ tự cảm 5mH . Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể .Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 60mA .Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 
A.12V B. 60V C. 2,4V D. 0,96V
Câu 25 : Trong mạch dao động LC , điện tích cực đại của tụ điện là 0,8nC,cường độ dịng điện cực đại 20mA.Tần số dao động đện từ tự do trong mạch là
A.5kHz B.25MHz C.50MHz D. 4 MHz.
Câu 26: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,6 mm, đến 2 khe Young S1, S2 cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng 1m. Tại điểm M trên màn (E) cách vân trung tâm 4,8mm là 
A: Vân sáng bậc 3 B: Vân tối bậc 3 C: Vân sáng bậc 4 D: Vân tối bậc 4 
Câu 27: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5mm, đến khe Young S1, S2 a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 15 mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. 
A: 13 vân sáng, 14 vân tối B: 11 vân sáng, 12 vân tối C: 12 vân sáng, 13 vân tối D: 15 vân sáng, 16 vân tối 
Câu 28. Cho mạch dao động LC lí tưởng đang dao động tự do với cường độ dịng điện trong mạch cĩ biểu thức . Giá trị điện tích lớn nhất trên bản tụ điện là:
A.0,25 . B. 0,5 . C.1,0 .	D. 2 .
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc cĩ màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ cĩ ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luơn được ánh sáng trắng.
Câu 30. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C đang cĩ dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
	A. C = . 	B. C = . 	C. C = . 	D. C = .

Tài liệu đính kèm:

  • dockt1t12lan3.doc