Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Tình

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì II  môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Tình
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
5
1
1
5
2
Số điểm
2,5
1,0
2,0
2,5
3,0
Dấu hiệu chia hết
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Số trung bình cộng, Tỉ lệ bản đồ
1
1
2
0,5
0,5
1,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
2
1
3
Số điểm
1,0
0,5
1,5
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Giải bài toán về tính diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
8
3
1
1
1
1
12
3
Số điểm
4,0
1,5
1,0
0,5
2,0
1,0
6,0
4,0
Trường: Tiểu học Phan Tình Thứ  ngày  tháng  năm 2018
Họ và tên:.....................................
Lớp ....., khu.................................
 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Cuối học kì II năm học 2017 – 2018
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của Thầy cô
PHẦN I: Trắc nghiện (6 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: (M1)	
A. 4 B. 40 	C. 40853 	D. 40 000
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là : 	 (M1)	
A. 1 B. 2 C. 5 	D. 50
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 giờ 25 phút =  phút là: (M1)
A. 205 	B. 325 C. 55 	D. 3025
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 m2 25 cm2 =  cm2 là: (M2)
A. 625 	B. 6 025 	C. 60 025 	D. 600 025
Câu 5. Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày? (M1)	
A. ngày	B. ngày	C. ngày	D. ngày	 
Câu 6. Phân số nào lớn hơn 1 là: (M1)
 A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Hình bình hành có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đáy là 6dm.Tính đường cao của hình bình hành đó. (M2)
 A. 24 dm B. 5 dm C. 180 dm D. 5 dm2
Câu 8: Phân số bằng phân số nào dưới đây: (M1)
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9: Trung bình cộng của 5 số là 15. Tổng của 5 số đó là: (M3)
	A. 70 B. 75 C. 92 D. 90
Câu 10: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét? (M2)
	A. 9m B. 4m C. 8m D. 6m 
Câu 11. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)	
 A. 	 B. 
 C. 	 	 D. 
Câu 12. Chữ số cần điền vào ô trống để 13 chia hết cho cả 3 và 5 là (M1)
A. 5
B. 2
C. 0
8
	II. Phần tự luận: 4 điểm
Tính: (2 đ) (M3)
 = ....................................................................................
 =...................................................................................
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1 điểm) (M4)
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
D
B
A
C
C
C
B
A
B
D
D
A
Điểm 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Câu 1. Tính (M3) (2 điểm)
 = 
 =
Câu 2. Tìm x (1 điểm) (M2)
x – 2008 = 7999 b) x + 56789 = 215354
 x = 7999 + 2008 x = 215354 - 56789
 x = 10007 x = 158565
Câu 3. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x = 8 (m)
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
 	 20 x 8 = 160 (m2) 
 Đáp số : 160 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018.doc