Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 9 (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 19/10/2023 Lượt xem 861Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Vật lí Lớp 9 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đoạn mạch nối tiếp- Đoạn mạch song song
Nhận biết được công thức tính Rtđ của đoạn mạch nối tiếp
Hiểu được công thức tính điện trở tương đương 
Số câu
Số điểm
C1
0,25đ
C6
0,25đ
2
0,5đ
2. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.
Nhận biết được công thức tính điện trở
Số câu
Số điểm
C3
0,25đ
1
0,25đ
3. Công suất điện
Nhận biết được đơn vị của công suất điện
Số câu
Số điểm
C5
0,25đ
1
0,25đ
4. Điện năng- công của dòng điện
Nhận biết được số đếm của công tơ điện
Hiểu được sự chuyển hóa điện năng của quạt điện
Số câu
Số điểm
C12
0,25đ
C4
0,25đ
2
0,5đ
5. Định luật Jun-len-xơ
Vận dụng công thức tính nhiệt lượng 
Q= I2Rt
Số câu
Số điểm
C14
4đ
1
1,5đ
6. Nam châm vĩnh cửu, từ trường
Nhận biết được sự tương tác giữa hai từ cực của nam châm
Nắm được cách nhận biết từ trường
Số câu
Số điểm
C7
0,25đ
C2;C9
0,5đ
3
0,75đ
7. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
Vận dụng quy tắc nắm tay phải xác định từ cực 
Số câu
Số điểm
C13a
0,5 đ
1/3
0,5đ
8. Lực từ; Lực điện từ
Biết được ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực điện từ. Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Nhận biết được lực từ
Vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều dòng điện, chiều của lực điện từ
Số câu
Số điểm
C8
0,25đ
C13b
0,5đ
C10;
C11
0,5đ
C13cC15
2,0 đ
4 + 2/3
3,0đ
Tổng số câu
Tổng điểm
6 +1/3 câu
2,0 đ
6 câu
1,5đ
2+2/3 câu
6,5đ
15c
10đ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp là:
A. B. C. D. R1 + R2 
Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?
A. Dùng ampe kế B. Dùng vôn kế
C. Dùng áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay.
Câu 3. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trở suất là ρ thì có điện trở R tính bằng công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành:
A. Cơ năng 	B. Động năng 
C. Quang năng 	D. Cơ năng và nhiệt năng
Câu 5. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất điện?
A. J	B. kW.h	C. W.s	D. W
Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15và R2= 10 mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. R = 6	 B. R = 25 C.R = 8	 D. R = 10 
Câu 7. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là:
A. Cùng cực thì đẩy nhau, B. Đẩy nhau hoặc hút nhau 	
C. Khác cực thì đẩy nhau D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 8. Trong quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 900, chỉ chiều của ?
A. Lực điện từ	 	B. Đường sức từ	
C. Dòng điện 	D. Của nam châm
Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu?
A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện
C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh Trái Đất
Câu 10. Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó được gọi là
A. lực hấp dẫn B. lực từ. C. Lực điện D. lực điện từ.
Câu 11. Chiều của đường sức từ phụ thuộc vào
A. Chiều của đường sức từ	 C. Chiều của dòng điện
B. Chiều của đường sức từ và chiều của dòng điện D. Chiều của lực điện từ
Câu 12. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. 
B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. 
C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. 
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1,5điểm): a, Phát biểu quy tắc bàn tay phải?
b, Xác định tên từ cực trong hình a.
c, Xác định chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn AB trong hình b
 Hình a Hình b 
Câu 14 (4 điểm) Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80W và cường độ dòng điện là 2,5A. 
 a, Tính nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1s.
	 b, Dùng bếp để đun sôi 1,5kg chất lỏng có nhiệt độ ban đầu là 200C và nhiệt độ khi sôi là 1000C, thì thời gian đun sôi chất lỏng là 20 phút. Biết hiệu suất của bếp đạt 80%. Tính nhiệt lượng cần đun sôi lượng chất lỏng trên ?
Câu 15. (1,5 điểm) Xác định chiều của lực điện từ trong các trường hợp sau:
N
S
.
N
S
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu
Đáp án
Giải thích đáp án
1
D
Dựa vào CT đã học của đoạn mạch nối tiếp để chọn đáp án.
2
D
Cách nhận biết từ trường là dùng kim nam châm.
3
A
Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây.
4
D
Khi quạt điện hoạt động, điện năng được chuyển hóa thành cơ năng, nhiệt năng.
5
D
Đơn vị của công suất điên là Oát.
6
A
Áp dụng CT tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song để tính.
7
B
Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là hoặc là đẩy nhau, hoặc là hút nhau. Vì các cực cùng tên thì đẩy, các cực khác tên thì hút.
8
A
Ngón cái choãi ra chỉ chiều của lực điện từ.
9
C
Xung quanh điện tích đứng yên không tồn tại từ trường. 
10
B
Dòng điện gây ra tác dụng từ lên kim nam châm đặt gần nó. Dòng điện tác dụng lực từ lên KNC.
11
C
Khi thay đổi chiều của dòng điện thì chiều của đường sức từ thay đổi theo.
12
B
Để đo lượng điện năng của gia đình đã sử dụng ta dùng công tơ điện.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
13
(1,5điểm)
a, Phát biểu đúng quy tắc 
b, Đầu B là cực bắc 
 Đầu A là cực Nam
c, Chiều dòng điện đi từ B sang A
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
14
(4 điểm)
Tóm tắt:
cho R=80W
 I=2,5A
a, t =1s. Tính Q1
b, m=1,5kg
 t10=20 0C, t20=100 0C
 t =20 phút=1200s
 H = 80%. Tính Q2 = ?
 Giải
a, Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s:
Q1= I2Rt = 2,52.80.1 = 500 (J) 
b, Vì hiệu suất của bếp là 80% nên nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi chất lỏng trong 20 phút là:
0,5đ
1,5đ
0,5đ
1,5đ
Câu 15
(1,5 điểm)
Hình 1: Lực từ hướng xuống dưới
Hình 2 : Lực từ hướng từ phải sang trái
0,75 đ
0.75 đ
BGH	 xác nhận
Duyệt của tổ trưởng
Giáo viên
Nguyễn Thị Hoa Vinh
Nguyễn Thị Thu

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_9_co_dap_an.docx