Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017 - Đề 10

doc 3 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017 - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017 - Đề 10
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC 2016-2017 Môn : Toán Đề 10
AI. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
	A. 5 070 060	B. 5 070 600	
	C. 5 700 600	D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm 	B. Hàng nghìn C. Hàng chục	D. Hàng đơn vị
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
	A. 67	B. 68	C. 69	D. 70
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = ..yến?
	A. 20	B. 200	C. 2000	D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
	A. 90	B. 195	C. 495	D. 594
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 
450	B. 405	C. 504	D. 545
 Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
134 B. 13400 C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52453 c) 365 x 103 d) 11 890 : 58
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? 
Câu 3: Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm) 
 Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1. B
Câu 5. B
Câu 9. C
Câu 2. B
Câu. A
Câu 10. D
Câu 3. C
Câu 7. C
Câu 4. B
Câu 8. C
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
 -
A. 236 105 + 82993
+
 236105
 82993
 319098
B. 935 807–52453
 935807
x
 - 52453
883354
C. 365 x 103
 365 
 103
 1095
365
37595
D. 11 890 : 58
11890 58
 290 205
 0
Câu 2: 	Bài giải:
Hai lần số học sinh nam là:	 (0.25 đ)	
672 – 92 = 580 (học sinh)	 (0.25 đ)
Số học sinh nam là:	 	 (0.25 đ)
580 : 2 = 290 (học sinh)	 	 (0.25đ)
Số học sinh nữ là: 	 (0.25 đ)
672 – 290 = 382 (học sinh) 	 (0.25đ)
 	Đáp số: 290 học sinh nam	 (0.25 đ)
	 382 học sinh nữ	 (0.25 đ)
Câu 3: Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
= 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 x 1 + 12345 x 35 + 12345 x 24 (0.25 đ)
= 12345 x (17 + 23 + 1 + 35 + 24) (0.25 đ)
= 12345 x 100 (0.25 đ)
= 1234500 (0.25 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
 Đọc, viết các số lớp triệu.
So sánh các số có đến sáu chữ số.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
Sắp xếp không quá bốn số tự nhiên.
Nhân, chia nhẩm với (cho) 10,100,1000,.
Các phép tính với các số tự nhiên.
 Cộng, trừ: các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Nhân: nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
Chia: các số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số (thương không quá ba chữ số).
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9 và 3
Số câu
3
2
4
5
4
Số điểm
1,5
1
2
2,5
2
Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,..
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Đại lượng
Đại lượng và đơn vị đo đại lượn: độ dài, khối lượng, diện tích.
Đổi đơn vị đo.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đơn vị đo thời gian: xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào?
Ước lượng khối lượng của một vật.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Hình học
Nhận biết góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Vẽ đường cao, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán có lời văn
Giải bài toán có ba bước tính với các số tự nhiên, trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
Tổng 
Số câu
7
1
3
1
1
5
1
1
12
8
Số điểm
3,5
0,5
1,5
0,5
0,5
2,5
0,5
0,5
6
4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_d.doc