Trường THPT Trần Quang Khải Đề KIểM TRA CHUYÊN Đề LớP 12 LầN 3 Năm 2015 - 2016 MÔN TOáN. Thời gian làm bài 180 phút Họ và tờn: . SBD:.. Cõu 1 (1,0 điểm). Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số . Cõu 2 (1,0 điểm). Tỡm GTLN, GTNN của hàm số trờn đoạn Cõu 3 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh, bất phương trỡnh: a) . b) Cõu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa món . Tỡm mụđun của số phức z. b) Gọi A là tập hợp tất cả cỏc số tự nhiờn gồm 4 chữ số phõn biệt được chọn từ cỏc chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiờn một số từ tập A, tớnh xỏc suất để số chọn được là số chia hết cho 5. Cõu 5 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn . Cõu 6 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, tam giỏc SAB cõn tại S và SC tạo với đỏy một gúc 600. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và SA theo a. Cõu 7 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và mặt cầu (S): CMR mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S). Xỏc định tọa độ của tiếp điểm. Cõu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuụng gúc với BC cắt BC tại E và cắt AB tại . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC biết , BK : và điểm B cú hoành độ lớn hơn 3. Cõu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh: Cõu 10 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa món: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: Hết đáp án đề thi chuyên đề môn toán 12 lần 3 Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số . 1,0 - TXĐ: - Sự biến thiờn: +) Ta cú: y' = 4x3 - 4x Hàm số nghịch biến trờn cỏc khoảng và hàm đồng biến trờn cỏc khoảng . 0,25 +) Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1 xCT =, yCT = 0 +) Giới hạn: 0,25 x y' y - + - 1 0 1 0 0 0 + - + - + + 0 0 1 +) Bảng biến thiờn 0,25 - Đồ thị: 0,25 2 Tỡm GTLN, GTNN của hàm số trờn đoạn 1,0 ta cú: 0,25 Với thỡ: . 0,25 Ta cú: f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = -6 0,25 Vậy: 0,25 3 Giải phương trỡnh, bất phương trỡnh: a) . b) 1,0 0,25 0,25 b) ĐK: x > 1, 0,25 Vậy nghiệm S = (1;2] 0,25 4 a) Cho số phức z . Tỡm mụđun của số phức z. b) Gọi A là tập hợp tất cả cỏc số tự nhiờn gồm 4 chữ số phõn biệt được chọn từ cỏc chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiờn một số từ tập A, tớnh xỏc suất để số chọn được là số chia hết cho 5. 1,0 a) Giả sử , khi đú: 0,25 0,25 b) Số phần tử của A là 0,25 Số cỏch chọn một số cú hàng đơn vị là số 0 cú cỏch Số cỏch chọn một số cú hàng đơn vị là số 5 cú cỏch Suy ra số cỏch chọn một số chia hết cho 5 là cỏch Vậy xỏc suất cần tỡm bằng . 0,25 5 Tớnh tớch phõn . 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, tam giỏc SAB cõn tại S và SC tạo với đỏy một gúc 600. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và SA theo a. 1,0 Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cõn tại S, suy ra SHAB, D A S K C B E mặt khỏc (SAB)(ABCD) nờn SH(ABCD) và . H 0,25 Ta cú 0,25 Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi E là hỡnh chiếu vuụng gúc của H lờn và K là hỡnh chiếu của H lờn SE, khi đú (SHE)HK suy ra HK(S,). Mặt khỏc, do BD//(S,) nờn ta cú 0,25 Ta cú nờn tam giỏc EAH vuụng cõn tại E, suy ra Vậy: 0,25 7 Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và mặt cầu (S): CMR mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S). Xỏc định tọa độ của tiếp điểm. 1,0 Mặt cầu (S) cú tõm . Phương trỡnh mặt phẳng (P) là trung trực của AB đi qua , cú vtpt là (P): 2x + 2y – z + 3=0 0,25 Ta cú: nờn mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S) (đpcm) 0,25 Phương trỡnh đường thẳng d đi qua I nhận vộc tơ làm vt chỉ phương là: 0,25 Vậy: tọa độ tiếp điểm là 0,25 8 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Gọi K là điểm đối xứng của A qua C. Đường thẳng đi qua K vuụng gúc với BC cắt BC tại E và cắt AB tại . Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC biết , BK : và điểm B cú hoành độ lớn hơn 3. 1,0 B M C A K C E N Tứ giỏc ABKE nội tiếp vuụng cõn tại A 0,25 Gọi 0,25 Tam giỏc BKN cú BE và KA là đường cao C là trực tõm của BKN . và vuụng cõn 0,25 AC qua K vuụng gúc AB . C là trung điểm của AK Vậy 0,25 9 Giải hệ phương trỡnh: 1,0 Điều kiện: Nhận thấy khụng là nghiệm của hệ phương trỡnh 0,25 Khi đú, PT (do (*)) 0,25 Thay vào PT (2) ta được: ĐK: 0,25 Vậy nghiệm của hệ phương trỡnh là: 0,25 10 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 1,0 Theo BĐT Bunhiacopxki: 0,25 Ta cú: Tương tự: ; Suy ra: 0,25 Đặt Khi đú: Xột hàm số: với , BBT t 3 36 f(t) 144/71 3/4 2 0,25 Từ BBT ta cú: GTNN của P là: khi Vậy GTNN của P là: 3/4 khi 0,25
Tài liệu đính kèm: