PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Công Nghệ 7– Thời gian: 45 phút Mã đề 01 Câu 1: Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản cần phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? Câu 2: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? Câu 3: Chuồng nuôi là gì? Vai trò quan trọng của chuồng nuôi là gì? Câu 4: Cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Tiêu chuẩn của một chuồng nuôi hợp vệ sinh? PHÒNG GD ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Công Nghệ 7– Thời gian: 45 phút Mã đề 02 Câu1: Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi? Câu 2: Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản cần phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? Câu 3: Bệnh vật nuôi là gì? Nguyên nhân và biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? Câu 4: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? Hải trạch ngày 09 tháng 4 năm 2012 TỔ TRƯỞNG GVBM Hoàng Khánh Thành ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ 1 Câu 1: (3điểm) - Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản cần chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con của chúng. ( 1 đ ) - Vì: + Giai đoạn mang thai cần cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng để nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ . ( 1 đ) + Giai đoạn nuôi con: Nhu cầu dinh dưởng để tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ và phục hồi cơ thể sau đẻ, chuẩn bị cho kỳ sinh sau. ( 1 đ) Câu 2: (1điểm) - Thức ăn vật nuôi gồm những thành phần dinh dưỡng: Nước, Prôtêin, Lipit, Gluxit, Vitamin và chất khoáng Câu 3: (3điểm) - Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi. ( 1 đ ) - Vai trò:( 1 đ) + Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng tời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. ( 0,5 đ) + Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh ( 0,5 đ) + Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học ( 0,5 đ) + Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường ( 0,5 đ) Câu 4(4điểm) - Những yếu tố làm ảnh hưởng: + Yếu tố di truyền. ( 0,5 đ) + Yếu tố ngoại cảnh: nuôi dưỡng và chăm sóc. ( 0,5 đ) - Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh: + Nhiệt độ thích hợp. ( 0,5 đ) + Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%. ( 0,5 đ) +Thông thoáng, ít khí độc. ( 0,5 đ) + Ánh sáng phù hợp từng loại vật nuôi. ( 0,5 đ) Hải trạch ngày 09 tháng 4 năm 2012 TỔ TRƯỞNG GVBM Hoàng Khánh Thành ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 7 Đề II Câu 1: (1điểm) Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: Từ thực vật, động vật và khoáng chất. ( 1 đ) Câu 2: (3điểm) - Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản cần chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con của chúng. ( 1 đ ) - Vì: + Giai đoạn mang thai cần cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng để nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. ( 1 đ) + Giai đoạn nuôi con: Nhu cầu dinh dưởng để tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ và phục hồi cơ thể sau đẻ, chuẩn bị cho kỳ sinh sau. ( 1 đ) Câu 3: (4điểm) - Bệnh của vật nuôi là sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh làm hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh ( 1 đ) - Nguyên nhân: + Yếu tố bên trong: nhân tố di truyền. ( 0,5đ ) + Yếu tố bên ngoài: cơ học, lí học, hóa học và sinh học. ( 0,5đ) - Biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi: + Chăm sóc chu đáo tựng loại vật nuôi. ( 0,5đ) + Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. ( 0,5đ) + Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. ( 0,25đ) + Vệ sinh môi trường sạch sẽ ( 0,25đ) + Cách ly vật nuôi bị bệnh. ( 0,25đ) + Báo ngay với cán bộ thú y để khám và điều trị bệnh. ( 0,25đ) Câu 4: (2điểm) Mục đích của nhân giống thần chủng: + Tăng nhanh số lượng cá thể. ( 1đ) + Giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có. ( 1đ) Hải trạch ngày 09 tháng 4 năm 2012 TỔ TRƯỞNG GVBM Hoàng Khánh Thành
Tài liệu đính kèm: