Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn toán lớp 8 – Năm học : 2013 - 2014

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn toán lớp 8 – Năm học : 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn toán lớp 8 – Năm học : 2013 - 2014
Phòng GD – ĐT Thành Phố Bảo Lộc
Trường THCS Phan Chu Trinh	 
CƠ SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 8 – Năm hoc : 2013-2014
Tổng số tiết : 68 ( Đại số: 30 tiết; Hình học: 38 tiết)
Số tiết thực dạy : 50
Số tiết ôn tập: 11(Đại số: 4 tiết; Hình học: 7 tiết)
Số tiết thực hành: 2 tiết
Số tiết kiểm tra: 4 tiết
Số tiết trả bài: 1 tiết
Chủ đề
Số tiết
Tỉ lệ %
Cân đối
Số điểm
Ghi chú
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
13 + 2
23.8 %
25%
2,5
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
10 + 2
19.0 %
20.0%
2.0
3.Đa giác, diện tích đa giác
4
6.3 %
5.0 %
0.5
4.Tam giác đồng dạng
15 + 3
28.6 %
30.0 %
3.0
5.Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều
14
22.2 %
20.0 %
2.0
 Tổ trưởng: 	 Giáo viên ra đề:
 Đào Thị Thanh Huyền Nguyễn Thị Lý
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 8 – Năm học 2013-2014
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
1.Phương trình bậc nhất một ẩn
- HS biết giải phương trình dạng 
ax +b = 0
- Học sinh biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu dạng đơn giản
 - Học sinh biết giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu :3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ :25%
Số câu:1( 1a)
Số điểm : 0.5đ
Tỉ lệ :20 %
Số câu: 1(1b)
Số điểm : 1,0 đ
Tỉ lệ :40 %
Số câu:1( 6)
Số điểm : 1,0 đ
Tỉ lệ :40 %
Số câu : 3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ 25%
2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Học sinh biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tâp nghiệm trên trục số
- Học sinh biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng 
Số câu :2
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ :20.0%
Số câu:1(2)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ :50 %
Số câu1(4)
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ: 50%
Số câu :2
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ :20.0%
3.Đa giác, diện tích đa giác
-Học sinh tính được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
.
Số câu :1
Số điểm : 0.5
Tỉ lệ 5%
Số câu : 1(8b)
Số điểm :0.5 
Tỉ lệ :100%
Số câu :1
Số điểm : 0.5
Tỉ lệ 5%
4.Tam giác đồng dạng
Biết vẽ hình, ghi GT, KL theo yêu cầu bài toán
Tính được độ dài của một đoạn thẳng khi biếtđộ dài một đoạn thẳng trong đoạn thẳng tỉ lệ
- Học sinh chứng minh đượchai tam giác đồng dạng
- Vận dụng tính chất trực tâm của tam giác để chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Số câu :3
Số điểm : 3.0
Tỉ lệ :30.0%
Số điểm :0.5 
Tỉ lệ :16.7%
Số câu : 1(3)
Số điểm :0.5 
Tỉ lệ :16.7%
Số câu1(8a)
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ: 33.3%
Số câu1(8c)
Số điểm : 1,0
Tỉ lệ: 33.3%
Số câu :3
Số điểm : 3.0
Tỉ lệ :30.0%
5.Hình lăng trụ đứngHình chóp đều
Học sinh tính được thể tích hình hộp chữ nhật
Tù công thức tinhV,tính được diện tích đáy của hình chópđều
Số câu :2
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ :20.0%
Số câu:1(7)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ :50 %
Số câu:1(5)
Số điểm : 1,0 
Tỉ lệ :50 %
Số câu :2
Số điểm : 2.0
Tỉ lệ :20.0%
TS câu : 11
TS điểm :10
Tỉ lệ : 100% 
TS câu : 3
TS điểm :3,0
Tỉ lệ : 30% 
TS câu : 4
TS điểm : 3.0
Tỉ lệ : 30% 
TS câu : 4
TS điểm : 4.0
Tỉ lệ : 40%
TS câu: 11
TS điểm :10
Tỉ lệ : 100% 
Phòng GD – ĐT Thành Phố Bảo Lộc
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trường THCS Phan Chu Trinh	
	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 8 – NĂM HỌC: 2013-2014
 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1(1.5đ): Giải các phương trình sau:	
 a. 7x – 35 = 0 
 b. 
Câu 2(1.0đ): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 3(0.5đ): Cho biết và AB = 12cm. Tính độ dài CD?
Câu 4(1.0đ): Giải phương trình: 
Câu 5(1.0đ): Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm. 
 Tính diện tích đáy của hình chóp đó?
Câu 6(1.0đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 35 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 7(1.0đ): Tính thể tích hình hộp chữ nhật có ba kích thước là: 4cm, 5cm, 6cm.
Câu 8(3.0đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH(H BC). AB = 3cm, AC = 4cm.
Chứng minh : Tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA.
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AHC và BHA.
Gọi M là trung điểm của BH và N là trung điểm của AH. Chứng minh: CN AM
 ******************* Hết****************
Phòng GD – ĐT Thành Phố Bảo Lộc
 ĐỀ DỰ BỊ
Trường THCS Phan Chu Trinh	
	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 8 – NĂM HỌC: 2013-2014
 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 1(1.5đ): Giải các phương trình sau:	
 a. 7x – 28 = 0 
 b. 
Câu 2(1.0đ): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 3(0.5đ): Cho biết và AB = 12cm. Tính độ dài CD?
Câu 4(1.0đ): Giải phương trình: 
Câu 5(1.0đ): Thể tích của một hình chóp đều là 1280cm3, chiều cao của hình chóp là 15cm. 
 Tính diện tích đáy của hình chóp đó?
Câu 6(1.0đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 7(1.0đ): Tính thể tích hình hộp chữ nhật có ba kích thước là: 3cm, 4cm, 6cm.
Câu 8(3.0đ): Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DI(I EF). DE = 6cm, DF = 8cm.
Chứng minh : Tam giác DIF đồng dạng với tam giác EID.
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác DIF và EID.
Gọi M là trung điểm của EI và N là trung điểm của DI. Chứng minh: FN DM
 ******************* Hết****************
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
 MÔN TOÁN LỚP 8 – NĂM HỌC: 2013-2014
Đề chính thức :
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm số
Câu 1
(1,5 điểm)
a. 7x – 35 = 0 
- Chuyển vế - 35 sang phải
- Chia hai vế cho 7 tính được kết quả x = 5 và trả lời nghiệm
 b. 
- Tìm ĐKXĐ: x0 và x- 1
- QĐM hai vế và khử mẫu thu được phương trình:
 x(2x + 3) – 6(x + 1) = 2x(x +1)
- Giải phương trình vừa nhận được tìm được : x = - 
- Đối chiếu ĐKXĐ và trả lời
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 2 
(1,0 điểm)
- QĐM hai vế và khử mẫu thu được bất phương trình:
 3(3 - 2x) 5(2 – x)
- Giải bất phương trình trên tìm được kết quả là: x - 1
- Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0, 5điểm
0, 25điểm
0, 25 điểm
Câu 3
(0.5 điểm)
- Thay AB = 12cm vào tỉ lệ thức đã cho
- Tính được CD = 18cm
0.25 điểm
0,25 điểm 
Câu 4 
(1.0 điểm)
Giải phương trình: 
* khi 3x – 1 0 hay x 
* khi 3x – 1 < 0 hay x < 
- Giải phương trình 3x – 1 = x – 2 tìm được x = - 
- Giải phương trình - 3x + 1 = x – 2 tìm được x = 	 
- Đối chiếu với ĐK của x và trả lời nghiệm 
0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
Câu 5 
(1.0 điểm)
- Nêu đúng công thức tính thể tích hình chóp đều V = S.h
- Thay V = 126cm3 và h = 6cm tính được S = 63cm2
0,5 điểm
0.5 điểm
Câu 6
(1 điểm) 
 - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0)
- Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là h, thời gian trở về là h 
- Thiết lập phương trình: 
- Giải phương trình tìm được x = 105 
- Khẳng định giá trị x = 105 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời	 
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
Câu 7
(1.0 điểm)
- Nêu đúng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là 
 V= a.b.c 
- Thay số tính được V = 4.5.6 = 120 (cm3)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8
(3.0 điểm)
- Vẽ hình đúng đến câu a
- Ghi đúng GT, KL
- C/m được Tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA.
- Từ kết quả tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA., lập đước tỉ số đồng dạng k = 
- Suy được 
- C/m được MN là đường trung bình của tam giác AHB 
- C/m được MN AC
- C/m được N là trực tâm của tam giác AMC 
- Suy ra CN AM
0, 25điểm
0, 25điểm
1.0 điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
 Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
 MÔN TOÁN LỚP 8 – NĂM HỌC: 2013-2014
Đề dự bị :
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm số
Câu 1
(1,5 điểm)
a. 7x – 28 = 0 
- Chuyển vế - 28 sang phải
- Chia hai vế cho 7 tính được kết quả x = 4 và trả lời nghiệm
 b. 
- Tìm ĐKXĐ: x0 và x2
- QĐM hai vế và khử mẫu thu được phương trình:
 x(x + 2) – 1(x - 2) = 2
- Giải phương trình vừa nhận được tìm được : x = 0 hoặc x = -1
- Đối chiếu ĐKXĐ và trả lời
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 2 
(1,0 điểm)
- QĐM hai vế và khử mẫu thu được bất phương trình:
 5(4x - 5) 3(7 – x)
- Giải bất phương trình trên tìm được kết quả là: x 2
- Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
0, 5điểm
0, 25điểm
0, 25 điểm
Câu 3
(0.5 điểm)
- Thay AB = 12cm vào tỉ lệ thức đã cho
- Tính được CD = 16cm
0.25 điểm
0,25 điểm 
Câu 4 
(1.0 điểm)
Giải phương trình: 
* khi x – 3 0 hay x 3
* khi x – 3 < 0 hay x < 3
- Giải phương trình : x – 3 = -3x + 15 tìm được x = 4.5
- Giải phương trình : - x + 3 = -3x + 15 tìm được x = 6	 
- Đối chiếu với ĐK của x và trả lời nghiệm 
0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
0.25điểm
Câu 5 
(1.0 điểm)
- Nêu đúng công thức tính thể tích hình chóp đều V = S.h
- Thay V = 1280cm3 và h = 15cm tính được S = 256cm2
0,5 điểm
0.5 điểm
Câu 6
(1 điểm) 
 - Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0)
- Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là h, thời gian trở về là h 
- Thiết lập phương trình: 
- Giải phương trình tìm được x = 50 
- Khẳng định giá trị x = 50 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời	 
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
Câu 7
(1.0 điểm)
- Nêu đúng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là 
 V= a.b.c 
- Thay số tính được V = 3.4.6 = 72 (cm3)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8
(3.0 điểm)
- Vẽ hình đúng đến câu a
- Ghi đúng GT, KL
- C/m được Tam giác DIF đồng dạng với tam giác EID.
- Từ kết quả tam giác DIF đồng dạng với tam giác EID, lập đước tỉ số đồng dạng k = 
- Suy được 
- C/m được MN là đường trung bình của tam giác DIE 
- C/m được MN DF
- C/m được N là trực tâm của tam giác DMF 
- Suy ra FN DM
0, 25điểm
0, 25điểm
1.0 điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
0, 25điểm
 Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KI_II_TOAN_8.doc