Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đặng Lễ

docx 7 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đặng Lễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đặng Lễ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
Listen to Nga’s activities and and complete the sentences
Listen to Nga’s activities and choose the correct answer.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
4
 1
4
 1
8
 2
20%
II. Reading
- Read the passage about Lan’s activities and choose the correct option to complete the passage
Read the passage about Thu’s school and answer the qs.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ 30%
4
 1
4
 1
4
 1
12
 3
30%
III. Vocabulary and structures
- Personal pronouns: they, we, you, it
- Imperative
- Present simple of to be: is, am, are
- Wh- question: How old
- There is / There are 
- Wh- questions (used with auxiliary verbs: do / does)
- Present simple of to be: is, am, are
- Vocabulary involving in the topic of personal information.
- Possessive pronouns: his, her, my, your
Số câu 12
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%
8
 2
4
 1
12
 3
30%
IV. Writing
Arrange the word to make sentences
Rewrite the sentence, keep original meaning
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ 20 %
4
 1
4
 1 
8
 2 
20%
Tổng số câu 40
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
12
 3
16
 4
12
 3
40
 10
100%
PHÒNG GĐ&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐẶNG LỄ Môn: Tiếng anh 6
 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Năm học 2018- 2019
 Thời gian làm bài : 45 phút
* LISTEN *(2 điểm)
I/ Điền tên hoạt động hoặc số giờ vào chỗ trống sao cho phù hợp để hoàn thành thời gian biểu của Nga. (Mỗi chỗ trống điền không quá 3 từ) (1 điểm)
1...: six fifteen
2...: half past six
3: go to school
4.: twelve o'clock
II/ Chọn đáp án đúng để trả lời cho những câu hỏi sau. (1 điểm)
1. What time does Nga have classes?
A. 7:15	B. 11:30	C.7.30	D. None are correct
2. How many hours does she spend doing her homework every day?
A. 1 hour	B. 2 hours	C. 3 hours	D. 4 hours
3. What does she do from 7 to 8 o'clock?
A. She does her homework.	B. She watches TV.	
C. She cooks dinner.	D. She does her housework.
4.What does she do before going to bed?
A. She listens to music.	B. She does her homework.
C. She reads books.	D. She watches TV.
* LANGUAGE FOCUS (3 điểm)
I/ Choose the word whose underlined part pronounced is differently from that of the others. (1 điểm)
A. city	B. class	C. clock	D. country. 
A. lake	B. grade	C. face	D. park
A. what	B. who	C. where	D. when
 A. street 	 B. tree 	 C. engineer 	 D. week
II/ Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below. (2 điểm)
Lan and Nam ____________ thirteen years old.
	A. ’m	B. am	C. are	D. is
They have history ____________ Tuesday and Saturday.
	A. of	B. in	C. at	D. on
He ____________ to music in the evening.
	A. listens	B. watches	C. gets	D. goes
This is my father. ____________ name is Phong.
	A. Her	B. His	C. You	D. your
-Tom: Do you play volleyball?	 -Mary: No, ____________.
	A. you do	B. you don’t	C. I do	D. I don’t
People play soccer at the ____________.
	A. supermarket	B. movie theater	C. stadium	D. police station
Minh: ____________	- Nga: They are doctors.	
	A. What they are doing?	C. What are they doing?
	B. What are they do?	D. What do they do?
She ____________ her bike to school now.
	A. ride	B. rides	C. riding	D. is riding
*READING (3 điểm)
I/ Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces. (2 điểm)
Hi! My name’s Lan. I live in a house in a small city. It’s very (1)_______ here. Every day, I get up and (2)_______ my teeth. Then I go to school. My school is near my house and I don’t have any bike so I (3)_______.
I have breakfast (4)_______ school. Classes start at seven and (5)_______ at half past eleven. I have lunch at twelve o’clock. In the afternoon, I (6)_______ soccer. I do my (7)_______ and watch television. I go to (8)_______ at ten o’clock in the evening.
A. quiet	B. difficult	C. late	D. old
A. brushes	B. brush	C. brushing	D. am brushing
A. ride	B. drive	C. walk	D. take
A. on	B. in	C. of	D. at 
A. finishes	B. end	C. ends	D. begins
A. play	B. plays	C. playing	D. am playing
A. subject	B. mountain	C. homework	D. homeworks
A. work	B. school	C. house	D. bed
II/ Read the text and answer the questions. (1 điểm)
Thu’s school is in the city. It’s on Tran Phu Street. It’s a big school. It has three floors and twenty-six classrooms. Thu is in grade 6. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in the morning. She has classes from seven to half past eleven.
Is Thu’s school small or big?
	@ 	
How many classrooms are there in Thu’s school? 
	@ 	
Where is her classroom? 
	@ 	
What time do her classes start?
	@ 	
* WRITING (2 điểm)
I/ Re- order the words to make full sentences: (1 điểm)
 1. is/ a / hotel / near / there / my / house. 
	@	
2. students / are / many / there / how / his / in / class ?
	@	
3. we / in / grade / are / 6. 
	@	
4. your / does / house / yard / have / a?
	@	
II/ Rewrite the following sentences as shown. (1 điểm)
 1. There are many flowers in our garden.
 	@ Our garden	
 2. Tom drives to work every morning.
 	@ Tom travels	
 3. The drugstore is to the right of the bakery.
 	@ The bakery	
 4. My sister goes to school on foot.
 	@ My sister	
***** THE END *****
PHÒNG GĐ&ĐT ÂN THI ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 
TRƯỜNG THCS ĐẶNG LỄ HỌC KÌ I
 Môn: Tiếng anh 6
 Năm học 2018- 2019
(Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)
* LISTEN (2 điểm)
I/ Điền tên hoạt động hoặc số giờ vào chỗ trống sao cho phù hợp để hoàn thành thời gian biểu của Nga. (Mỗi chỗ trống điền không quá 3 từ) (1 điểm)
get up
have breakfast
6.45
have luch
II/ Chọn đáp án đúng để trả lời cho những câu hỏi sau. (1 điểm)
1
2
3
4
A
B
B
C
* LANGUAGE FOCUS
I/ Choose the word whose underlined part pronounced is differently from that of the others. (1 điểm)
1
2
3
4
A
D
B
C
II/ Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below. (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
A
B
D
C
D
D
* READING
I/ Choose the word (A, B, C, or D) that best fits each of the blank spaces. (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
B
A
C
D
II/ Read the text and answer the questions. (1 điểm)
(Sai chính tả và ngữ pháp không tính điểm)
It’s big.
There are 26 classrooms.
It’s on the second floor.
They start at 7.
 * WRITING (2 điểm) (Sai chính tả và ngữ pháp không tính điểm)
I/ Re- order the words to make full sentences: (1 điểm)
 1. There is a hotel near my house.
2. How many students are there in his class?
3. We are in grade 6. 
4. Does your house havr a yard?
II/ Rewrite the following sentences as shown. (1 điểm)
Our garden has many flowers.
Tom travels to work by car every morning.
The bakery is to the left of the drugstore.
My sister walks to school.
	Đặng Lễ, ngày 10/11/2018
	GVBM
	Đặng Văn Quyết

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2018.docx