Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 01 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 01 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề số 01 - Trường THCS Nguyễn Du
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Cấu trúc của đề
Nội dung cần kiểm tra
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
I.
Pronunciation
 10 %
 / ỉ , s, , , 
 ai , /
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
II. Reading
25%
- Answer the questions
Family
Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
 Số câu: 5
Số điểm: 2,5
III. Language 
Focus
 35%
1.Choose the best answer 20%
2.Fill in the blank with suitable form of to be to complete the sentences 
15%
 - Personal pronoun: He, she, it, I,....
- Possesive pronoun: my, your, her, his,...
- Plural noun: clocks
- Articles: a,an
- Simple
present : to be
Số câu: 8
Số điểm: 2,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 14
Số điểm: 3,5
IV. Writing
 25% 
- Write questions for the underlined part. 10%
- Write a short passage about Mai , using the word 
given15%
-Wh- question 
- Family : number of the family, age, job
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 1,5
Số câu: 8
Số điểm: 2,5
Tổng số
100 %
Số câu: 18
Số điểm: 5,5
Số câu: 7
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Sốđiểm: 1,0
Số câu: 6
Sốđiểm: 1,5
Số câu: 33
Số điểm: 10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU 	
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN TIẾNG ANH LỚP 6 (Đề số 01 ) (Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề) 
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm 
Nhận xét của người chấm: 
Số phách
I. Nghe và điền từ cịn thiếu vào chỗ trống. 2m
This is my famly. We are in our ______________. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is_____________. He is an ______________. This is my mother. She is ___________. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.
II.Khoanh trịn một từ trong số a, b, c, d cĩ cách phát âm khác các từ cịn lại. 1,0m 
1. a. name 
2. a. open
3. a. students 
4. a. children
b. family
b. close
b. desks
b. school
c. bag 
c.come
c.lamps
c. teacher
d. and 
d. old
d. erasers
d. chair
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2,5m) 
 My name is Linh. This is my brother, Minh. I’m eleven years old and Minh is fourteen. We are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Our family lives in Ha Noi.We are very happy. Our father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Our mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Our parents work at Bach Mai Hospital. 
1. How many people are there in Linh’s family?
..............................................................................................................................................
2. How old is Linh ?
..............................................................................................................................................
3. What is her father’s name ?
.............................................................................................................................................
4. Is her father a doctor ?
............................................................................................................................................
5. Where do they live ?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1,5 m )
1. There ______ a table and four chairs in the living room .
KHƠNG VIẾT VÀO ĐÂY
A. are 	 B. is 	C. do 	 D. to be
2. This is my friend . _______ name is Trang.
 A. Her 	 B. She C. He 	 D. I
3. My father is forty years old. ________ is an engineer.
A. Her 	 B. His 	C. He 	 D. My
4. This is _______ cough and that is ___ armchair.
A. a / a 	 B. an / a 	C. a / an 	D. an / an
5. How many_________ are there on the table?
A. an book 	 B. book 	C. a book 	D. books 
6. I am Nga and this is Thu . _________ students.
A. We’re 	 B. You’re C. It are 	D. They’re
V. Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be ( 1,5m )
1. I ____________ Tuan.This ____________ my sister.
2. How old ______________you and Nam ? – Nam and I __________ eleven years old.
3. ____________she an engineer ? No, she ________.
VI - Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Mai và gia đình Mai. Dựa vào những từ cho trước dưới đây ( 1,5m )
Her name / Mai . She / twelve. 
There / four people / her family 
Her father / engineer . He / forty.
Her mother / nurse. She / thirty-eight.
Kien / her broher. He / ten.
Mai / her brother / both students.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ 1 TIẾNG ANH LỚP 6 (đề 1)
I - Pronuciation : Khoanh trịn một từ trong số a, b, c, d cĩ cách phát âm khác các tử cịn lại ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
1 - a
2 - c
3 - d
4 - b
5-c
6-a
II – Reading: Đọc đoạn văn sau nĩi về Ba và gia đình bạn ấy rồi trả lời các câu hỏi sau ( 0,5 x 5 = 2,5 đ )
1- There are four people in her family.
2- she is eleven years old.
3- His name is Tuan. 
4- Yes, he is .
5- They live in Ha Noi.
III - Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 0,25 x 8 = 2 đ )
1- B
2 - A
3 - C	
4 - B
5- C
6 - D
7 - A
8 - D
IV - Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be ( 1,5m )
 (0,25 x 6 = 1,5 đ )
1 - am ; is
2 – are; are
3 – is ; isn’t
 V.Viết câu hỏi cho phần gạch chân. ( 0,5 x 2 = 1,0 đ )
1. Who is that ?
2. How old is she ?
IV - Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Mai và gia đình Mai. Dựa vào những từ cho trước dưới đây . ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
Bài này học sinh tự viết. Yêu cầu đúng ngữ pháp, khơng sai lỗi chính tả và đủ số lượng từ theo yêu cầu.
Bài viết gợi ý.
 Her name is Mai. She is twelve years old. There are four people in her family: her father, her mother and her brother. Her father is an engineer. He is forty. Her mother is a nurse. She is thirty – eight. Kien is her brother . He is ten. Mai and her brother are both students 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN TIẾNG ANH LỚP 6 (Đề số 02 ) (Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề) 
Giám thị coi kiểm tra
Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp.......
Số phách
Điểm 
Nhận xét của người chấm: 
Số phách
I. Nghe và điền từ cịn thiếu vào chỗ trống. (2,0 m)
 This is my famly. We are in our ______________. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is_____________. He is an ______________. This is my mother. She is ___________. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.
II.Khoanh trịn một từ trong số a, b, c, d cĩ cách phát âm khác các tử cịn lại (1,0m )
1. a. door
2. a. windows
3. a. bench
4. a. this
b.school
b. books
b.pen
b. there
c.classroom 
c.tables
c.desk
c. these
d. stool 
d. boards
d. eraser
d. three
III.Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau( 2,5 m )
 My name is Linh. This is my brother, Minh. I’m eleven years old and Minh is fourteen. We are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Our family lives in Ha Noi.We are very happy. Our father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Our mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Our parents work at Bach Mai Hospital. 
1. Who is Minh ?
..............................................................................................................................................
2. How old is Minh ?
..............................................................................................................................................
3. What does Linh’s mother do?
.............................................................................................................................................
4. Are they happy ?
............................................................................................................................................
5. Where do her parents work?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1,5 m )
1. This is _______ eraser and that is ___ pencil.
KHƠNG VIẾT VÀO ĐÂY
A. a / a 	 B. an / a 	C. a / an 	D. an / an
2. There ______ a board and twelve desks in the classroom.
A. do 	 B. to be 	C. are 	 D. is
3. This is my brother. _______ is sixteen years old.
 A. Her 	 B. She C. He 	 D. I
4. Her mother is a teacher . ________name is Phuong.
A. Her 	 B. His 	C. He’s 	 D. My
5. How many_________ are there on the table?
A. couch 	 B. a couch C. couchs	 D. couches
6. These are my sisters. _________ fifteen.
A. They’re 	 B. You’re C. It’s 	 D. We’re
V. Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be (1,5m )
1. __________ that your teacher ? - No, This _________ my teacher.
2. My mother and father ___________ in the living room.
3. I _______________ fine, thanks.
4. ____________they twelve ? No, they _____________.
VI – Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Nam và gia đình Nam . Dựa vào những từ cho trước dưới đây . ( 1,5 m )
His name / Nam . He / eleven. 
There / four people / his family 
His father / driver. He / forty- five.
His mother / teacher. She / thirty -nine.
Huong / his siter. She / eight.
Nam / his sister / both students.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ 1 TIẾNG ANH LỚP 6 (đề 2)
I - Pronuciation : Khoanh trịn một từ trong số a, b, c, d cĩ cách phát âm khác các tử cịn lại ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
1 - a
2 - a
3 - c
4 - d
5-b
6-d
II – Reading: Đọc đoạn văn sau nĩi về Ba và gia đình bạn ấy rồi trả lời các câu hỏi sau ( 0,5 x 5 = 2,5 đ )
1- He is Linh’s brother
2- He is 14 years old
3- She is a nurse.
4- Yes, he is .
5- They work at Bach Mai Hospital
III - Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 0,25 x 8 = 2 đ )
1- C
2 - D
3 - C	
4 - A
5- C
6 - D
7 - A
8 - B
IV - Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be ( 1,5m )
 (0,25 x 6 = 1,5 đ )
1 - Is ; is
2 – are
3 – am ; isn’t
4.are; aren’t
 V.Viết câu hỏi cho phần gạch chân. ( 0,5 x 2 = 1,0 đ )
1. Who is that ?
2. How many people are there in your family ?
VI - Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Nam và gia đình Nam. Dựa vào những từ cho trước dưới đây . ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )
Bài này học sinh tự viết. Yêu cầu đúng ngữ pháp, khơng sai lỗi chính tả và đủ số lượng từ theo yêu cầu.
Bài viết gợi ý.
 His name is Nam. He is years old. There are four people in his family: his father, his mother and his brother and he. His father is a driver. He is forty-five. His mother is a teacher. She is thirty – nine. Huong is his sister . She is eight. Nam and his sister are both students . 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_tieng_anh_lop_6_de_so_01_truong_thc.doc