PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) a) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học. b) Áp dụng với công thức hóa học Al2O3. Câu 2. (2,0 điểm) a) Nêu một hiện tượng trong tự nhiên mà có phản ứng hóa học xảy ra và cho biết dấu hiệu nhận biết. b) Canxi cacbonat CaCO3 là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat Canxioxit + Cacbon đioxit Biết rằng khi nung 140g đá vôi tạo ra 70g canxi oxit CaO và 55g khí cacbon đioxit CO2. Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi. Câu 3. (2,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Zn + O2 ZnO b) Al(OH)3 Al2O3 + H2O c) NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4 d) CxHy + O2 CO2 + H2O Câu 4. (2,0 điểm) a) Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m); giữa lượng chất (n) và thể tích chất khí (V) ở đktc. b) Tính khối lượng của 0,5 mol NaCl; 6,72 lít khí O2 (đktc). Câu 5. (2,0 điểm) Tìm công thức hóa học của hợp chất X có khối lượng mol phân tử 160 g/mol, thành phần các nguyên tố: 40% Cu; 20% S và 40% O. Cho: Al = 27; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Cu = 64; S = 32. ---------- Hết ---------- PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Câu (điểm) Nội dung hướng dẫn chấm Điểm (thành phần) 1 (2,0đ) a) Ý nghĩa: Nguyên tố nào tạo ra chất; số nguyên tử mỗi nguyên tố; phân tử khối của chất. b) Áp dụng Al2O3: Do nguyên tố Al, O tạo nên; phân tử gồm 2Al, 3O; PTK = 102. 1,0đ 1,0đ 2 (2,0đ) a) - Nêu được hiện tượng. - Chỉ ra dấu hiệu nhận biết. b) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 (2,0đ) a) 2Zn + O2 2ZnO b) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O c) 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 d) 4CxHy + (4x+y)O2 4xCO2 + 2yH2O 0,5đx4=2,0đ 4 (2,0đ) a) b) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5 (2,0đ) Công thức: CuSO4. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: