Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014 - 2015 Môn : Toán 8 (Thời gian học sinh làm bài: 120 phút)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014 - 2015 Môn : Toán 8 (Thời gian học sinh làm bài: 120 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014 - 2015 Môn : Toán 8 (Thời gian học sinh làm bài: 120 phút)
UBND HUYỆN VŨ THƯ
PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm – Năm học 2014-2015
Môn : Toán 8
(Thời gian học sinh làm bài: 120 phút)
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (2 điểm).
Câu 1: Tập hợp nghiệm của phương trình là:
	A. {1}	B. {-2; -3}	C. {2; -3}	 D. {-2; 3}.
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x + 2)(x2 - 2x + 4) không lớn hơn giá trị của biểu thức x (x2 + 2) khi: A. x ≥ 4	B. x ≤ 4	C. x > 2	 D. x ≤ 1
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
 A. x2 + 2 = 0.	B. -2x - 1 = 0 	 C. 	 D. 
Câu 4: NÕu a ≤ b th×: 
 A. a + b ≤ 2b 	 B. a + b 2b 	 D. a + b ≥ 2b
Câu 5: DABC vuông tại A, có trung tuyến AM = 5 cm, AB = 6 cm thì độ dài đường cao AH là: 
A. 1 cm	 B. 1,2 cm	 C. 2,4 cm	 D. 4,8 cm
Câu 6: Cho ABC DEF và . Biết chu vi ABC là 46 cm thì chu vi DEF là: 	A. 58 cm	 B. 66 cm 	 	 C. 92 cm 	 	 D. 102 cm
Câu 7: Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB dài 12 cm và đáy lớn CD dài 24 cm, AC cắt BD tại O. Biết diện tích ABO bằng 40cm2. Diện tích CDO là: 
	A. 160 cm2	B.100 cm2 	 C. 80 cm2 	 D. 40 cm2
 Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm, 
AA’ = 20 cm. Thể tích của hình lăng trụ đứng đó là:
	 A. 400 cm3	B. 450 cm3 	 C. 460 cm3 	 D. 480 cm3
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 8 điểm ).
Bài 1: (2,5 điểm)	
Cho biểu thức: M = : với x0, x1 và x±2
a, Rút gọn biểu thức M. 
b, Tìm giá trị của x để M = – 2.
c, Cho thêm điều kiện x > 0, chứng minh khi đó biểu thức M có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1.
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
	Một đội sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 tấm thảm, nhưng trên thực tế thì trung bình mỗi ngày đội đã dệt được 35 tấm thảm nên đội đã không những hoàn thành trước kế hoạch 4 ngày mà còn dệt thêm được 15 tấm thảm nữa. Hỏi theo kế hoạch thì đội sản xuất đó phải dệt được bao nhiêu tấm thảm?
Bài 3: (3 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có góc D nhọn. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của B trên các đường thẳng AD và DC. Chứng minh:
a) DHAB ∽ DKCB. 
b) DABD ∽ DBHK.
c) DA.DH + DC.DK = DB2
Bài 4: (0,5 điểm) Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. 
Chứng minh: 
PHÒNG GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO HUYỆN VŨ THƯ
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 
NĂM HỌC 2014 - 2015
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) 67308532
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
A
D
C
A
D
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1:
(2,5 điểm)
Cho M = : với x 0, x 1 và x±2
a) Rút gọn biểu thức M.
(1,25)
Thực hiện phép tính trừ phân thức trong ngoặc đơn đúng.
0.5
Thực hiện phép chia phân thức đúng.
0.5
Rút gọn đến kết quả .
0.25
b)Tìm giá trị của x để M= – 2
(0.75)
Giải phương trình tìm được 
0.25
 thỏa mãn x 0, x 1 và x ±2
0.25
Kết luận.
0.25
c) Cho thêm điều kiện x > 0, chứng minh khi đó giá trị tuyệt đối của biểu thức M lớn hơn 1.
(0,5)
Biểu diễn được 
0.25
Từ x > 0 suy ra suy ra M 1 từ đó suy ra êM ê>1
0.25
Bài 2:
(2 điểm)
Một đội sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt được 30 tấm thảm, nhưng trên thực tế thì trung bình mỗi ngày đội đã dệt được 35 tấm thảm nên đội đã không những hoàn thành trước kế hoạch 4 ngày mà còn làm thêm được 15 tấm thảm nữa. Hỏi theo kế hoạch thì đội sản xuất đó phải dệt được bao nhiêu tấm thảm ?
(2)
Chọn ẩn, xác định đơn vị, điều kiện cho ẩn đúng.
0.25
Biểu diễn được các đại lượng chưa biết còn lại qua ẩn.
0.5
Lập được phương trình thích hợp với việc chọn ẩn. (Nếu chọn số tấm thảm đội sản xuất phải dệt theo kế hoạch là ẩn thì phương trình là: .)
0.5
Giải phương trình đã lập. 
0.5
Thử lại với điều kiện và trả lời. ( Số tấm thảm đội sản xuất đó phải dệt theo kế hoạch là 930.)
0.25
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 3:
( 3điểm )
E
C
H
D
K
B
A
a) DHAB ∽ DKCB. 
(1,25)
Vẽ hình đúng đủ để làm được câu a.
0, 25
Chỉ ra được hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau
0.5
Kết luận được hai tam giác đồng dạng theo trường hợp (g - g).
0.5
b) DABD ∽ DBHK.
(1,25)
Từ DHAB ∽ DKCB suy ra Þ 
0.5
Chứng minh được góc DAB bằng góc HBK
0. 5
Lập luận tiếp để có được DABD ∽ DBHK.
0.25
c) DA.DH + DC.DK = DB2
(0,5)
Kẻ.AE ^ BD ( E thuộc BD) rồi chứng minh DA.DH = BD.DE
0.25
Chứng minh DC.DK = AB. DK = BE. DB từ đó suy ra điều phải chứng minh (DAEB ∽ DBKD (g - g) )
0.25
Bài 4:
( 0,5 điểm )
vì a; b; c là ba cạnh của tam giác nên: a + b - c > 0; - a + b + c > 0; 
a - b + c > 0. Đặt x = - a + b + c >0; y = a - b + c >0; z = a + b - c >0
ta có: x + y + z = a + b + c; 
Mà x + y + z = a + b + c nên suy ra điều phải chứng minh
0,25
0,25
LƯU Ý:
Chấm điểm theo hướng dẫn. Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_THU_CUOI_NAM_VU_THU_THAI_BINH.doc