TRƯỜNG THCS ĐẠI NGÃI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN 9 – PHẦN ĐẠI SỐ Họ và tên: Lớp: 9A5 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phương trình x2 – 3x + 2 = 0 có hai nghiệm là: a) x = 1; x = 2 b) x = 1; x = - 2 c) x = - 1; x = 2 d) x = - 1; x = - 2 Câu 2. Điểm A(-4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2. Vậy a bằng: a) a = b) a = c) a = 4 d) a = Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm. a) x2 – 4 = 0 b) x2 – 6x = 0 c) 3x2 +x – 1 = 0 d) x2 – 4x + 5 = 0 Câu 4. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) là một đường cong, gọi là parabol. Đường cong này luôn đi qua đâu? a) Hai trục tọa độ b) Gốc tọa độ c) Trục hoành d) Trục tung Câu 5. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0), nếu thì phương trình sẽ như thế nào ? a) có hai nghiệm phân biệt b) có một nghiệm c) có vô số nghiệm d) vô nghiệm Câu 6. Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0) có a + b + c = 0, phương trình có một nghiệm là x = 1 ; nghiệm còn lại là bao nhiêu ? a) x = b) x = c) x = d) x = Câu 7. Hai số 6 và là nghiệm của phương trình nào? a) b) c) d) Câu 8. Hãy nhẩm nghiệm của phương trình x2 + 5x + 6 = 0. a) – 2; – 3 b) 2; – 3 c) 2; 3 d) –2; 3 Câu 9. Điều kiện để chắc chắn phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) luôn có hai nghiệm phân biệt mà không cần xét đến là gì ? a) a0 b) a.c 0 c) a.c 0 Câu 10. Tìm hai số biết tổng của bằng 27 và tích của chúng bằng 180. a) 12 và 15 b) 10 và 17 c) 18 và 10 d) 2 và 15. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. Cho hàm số y = x2 (1) và y = x + 2 (2) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên. Bài 2. Giải các phương trình sau bằng các nhẩm nghiệm. x2 – 48x – 49 = 0 x2 – 7x + 12 = 0 Bài 3. Tìm hai số biết tổng của chúng là 27 và tích là 180.
Tài liệu đính kèm: