Đề thi Kiểm tra chương IV môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 814Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra chương IV môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra chương IV môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 01
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Điểm M(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = (m-1)x2 khi m bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. -1
Câu 2: Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 75x - 225 = 0 là:
A. 5	B. 15	C. - 15	D. -5
Câu 3: Biệt thức D' của phương trình -4x2 - 2mx + 1 = 0 là:
A. m2 - 16	B. m2 - 4	C. - m2 + 4	D. m2 + 16
Câu 4: Cho phương trình bậc hai 5x2 - 2x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. Với mọi m.	B. m ≥ 0	C. m > 0	D. m < 0
Câu 5: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; )	B. (3; -6)	C. (-1; )	D. ( 1; )
Câu 6: Một trong hai nghiệm của phương trình 1002x2 + 1003x - 2005 = 0 là:
A. 	B. 	C. -1	D. 
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2đ): a. Vẽ parabol (P): y =x2
	 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P)
Câu 8: (2đ): Giải các phương trình sau: ; 
Câu 9: (2đ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau: (Dùng hệ thức Vi - ét)
 a) ; b) 
Câu 10: (1đ): Tìm hai số , biết: và; 
Bài làm
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 02
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Cho phương trình bậc hai 5x2 - 2x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. Với mọi m.	B. m ≥ 0	C. m > 0	D. m < 0
Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; )	B. (3; -6)	C. (-1; )	D. ( 1; )
Câu 3: Một trong hai nghiệm của phương trình 1002x2 + 1003x - 2005 = 0 là:
A. 	B. 	C. -1	D. 
Câu 4: Điểm M(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = (m-1)x2 khi m bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. -1
Câu 5: Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 75x - 225 = 0 là:
A. 5	B. 15	C. - 15	D. -5
Câu 6: Biệt thức D' của phương trình -4x2 - 2mx + 1 = 0 là:
A. m2 - 16	B. m2 - 4	C. - m2 + 4	D. m2 + 16
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2đ): a. Vẽ parabol (P): y =x2
	 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P)
Câu 8: (2đ): Giải các phương trình sau: ; 
Câu 9: (2đ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau: (Dùng hệ thức Vi - ét)
 a) ; b) 
Câu 10: (1đ): Tìm hai số , biết: và; 
Bài làm
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 03
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Biệt thức D' của phương trình -4x2 - 2mx + 1 = 0 là:
A. m2 - 16	B. m2 - 4	C. - m2 + 4	D. m2 + 16
Câu 2: Cho phương trình bậc hai 5x2 - 2x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. Với mọi m.	B. m ≥ 0	C. m > 0	D. m < 0
Câu 3: Điểm M(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = (m-1)x2 khi m bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. -1
Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 75x - 225 = 0 là:
A. 5	B. 15	C. - 15	D. -5
Câu 5: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; )	B. (3; -6)	C. (-1; )	D. ( 1; )
Câu 6: Một trong hai nghiệm của phương trình 1002x2 + 1003x - 2005 = 0 là:
A. 	B. 	C. -1	D. 
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2đ): a. Vẽ parabol (P): y =x2
	 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P)
Câu 8: (2đ): Giải các phương trình sau: ; 
Câu 9: (2đ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau: (Dùng hệ thức Vi - ét)
 a) ; b) 
Câu 10: (1đ): Tìm hai số , biết: và; 
Bài làm
Họ và tên: ________________________
Lớp: ___
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9. Thời gian: 45 phút
Mã phách
"........................................................................................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy ( cố )
Mã phách
Mã đề 04
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm :
A. (0 ; )	B. (3; -6)	C. (-1; )	D. ( 1; )
Câu 2: Một trong hai nghiệm của phương trình 1002x2 + 1003x - 2005 = 0 là:
A. 	B. 	C. -1	D. 
Câu 3: Điểm M(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = (m-1)x2 khi m bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. -1
Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình -15x2 + 75x - 225 = 0 là:
A. 5	B. 15	C. - 15	D. -5
Câu 5: Biệt thức D' của phương trình -4x2 - 2mx + 1 = 0 là:
A. m2 - 16	B. m2 - 4	C. - m2 + 4	D. m2 + 16
Câu 6: Cho phương trình bậc hai 5x2 - 2x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. Với mọi m.	B. m ≥ 0	C. m > 0	D. m < 0
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2đ): a. Vẽ parabol (P): y =x2
	 b. Tìm k để đường thẳng (d) y= kx - 2 tiếp xúc parabol (P)
Câu 8: (2đ): Giải các phương trình sau: ; 
Câu 9: (2đ): Nhẩm nghiệm các phương trình sau: (Dùng hệ thức Vi - ét)
 a) ; b) 
Câu 10: (1đ): Tìm hai số , biết: và; 
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a.
b.
Vẽ được (P) 
Tìm được k= 2và k=-2
1
1
2
a
 Ta có: D = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.6 = 25 – 24 = 1 > 0 
phương trình có hai nghiệm phân biệt
 = = 3
= = 2
0,5
0,5
1
3
a
; Ta có: a = 1; b = -2013; c = 2012 
= > a + b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 = 
0,5
0,5
b
. Ta có: a = 2012; b = 2013; c = 1 
= > a - b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 = 
0,5
0,5
4
a
 và
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 
=> x1 = 3; x2 = 2; 
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_chuong_IV_DS9.doc