Đề kiểm tra 1 tiết kì II Sinh học 10

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1473Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết kì II Sinh học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết kì II Sinh học 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II
 SINH HỌC 10
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
 cao
Phân bào
- Nêu được những diễn biến cơ bản của nguyên phân, giảm phân.
- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân.
20%
Số câu:5
Điểm 2,5
60%
3
1,5
40%
2
1
Chuyển hoá vật chất nà năng lượng ở vi sinh vật 
- Nêu được khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật.
- Trình bày được các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng.
- Nêu được đặc điểm chung của các quá trình tổng hợp và phân giải chủ yếu ở vi sinh vật và ứng dụng của các quá trình này trong đời sống và sản xuất
50%
Số câu: 10
Điểm 5
3
20%
1,5
3
30%
1,5
4
50%
2
Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật 
- Trình bày được đặc điểm chung của sự sinh trưởng ở vi sinh vật và giải thích được sự sinh trưởng của chúng trong điều kiện nuôi cấy liên tục và không liên tục.
30%
Số câu 5
Điểm: 2,5
100%
5
2,5
Cộng
100%
Số câu: 20 
Điểm 10
30%
6
3
50%
10
5
20%
4
2
KIỂM TRA I TIẾT
 MÔN: SINH HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN: 
LỚP: .
KHOANH TRÒNG NHỮNG ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU
Câu 1: Trong thực tiễn đời sống và sản xuất, các sự việc nào sau đây được thực hiện trên cơ sở khoa học về nguyên phân.
A, Giân cành, triết cành, ghép cành.	B, Nuôi cấy mô và tế bào thực vật.
C, Cả A và B.	D, Không phải A và B.
Câu 2: Phần lớn thời gian của chu kì tế bào thuộc về
A, Kì trung gian 	B, Các kì nguyên phân.	C, Pha G1 	D, Pha G2.
Câu 3: Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ tạo nên hai tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể là:
A, 1n.	B. 2n.	C, 3n. 	D, 4n. 
Câu 4: Trong nguyên phân phân chia tế bào chất diễn ra ở:
A, Kì đầu 	B, Kì Giữa.	C, Kì sau.	D, Kì cuối.
Câu 5: Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở kì nào sau đây?
A, Kì đầu I.	B, Kì giữa I.	C, Kì sau I.	D, Kì đầu II. 	E, Kì giữa II.
Câu 6: Câu nào sau đây là Sai khi nói về sinh vật?
A, vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được.
B, Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định.
C, vi sinh vật rất đạng nhưng phân bố của nó lại rất hẹp.
D, Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực.
Câu 7: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành ba loại môi trường (tự nhiên, tổng hợp và bán tổng hợp) nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thuý nghiệm?
A, Thành phần chất dinh dưỡng.	B, Thành phần vi sinh vật.
C, Mật độ vi sinh vật.	D, Tính chất vật lí của môi trường.
Câu 8: vi sinh vật được chia thành các nhóm khác nhau về kiể dinh dưỡng. Căn cứ vào đâu người ta chia thành các nhóm như vậy?
A, Nguồn năng lượng .	B, Nguồn cacbon.
C, Không phải A và B.	DĐ, Cả A và B.
Câu 9: chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men êtilíc?
	A, Glucôzơ	B, Axit lactic	C, C2H5OH	D, Axit amin.
Câu 10: Con người sử dụng vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào sau đây trên quy mô công nghiệp?
A, Các loại axit amin quý.	B, prôtêin đơn bào.
	C, Sữa chua.	D, Tất cả các sản phẩm trên.
Câu 11 : Muối rau, quả chua là hình thức :
	A, lên men êtilic.	B, Lên men lactic.	C, Tổng hợp prôtêin 	D, Phân giải prôtêin.
Câu 12 : Trong quá trình trao đổi chất và năng lượng ở vi sinh vật, dị hoá là quá trình nào sau đây ?
	A, Tổng hợp chất hữu cơ và năng lượng.	B, Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
	C, Cả hai quá trình trên.	D, Không phải A và B.
Câu 13 : Trong quá trình trao đổi chất và năng lượng ở vi sinh vật, đồng hoá là quá trình nào sau đây ?
	A, Tổng hợp chất hữu cơ và năng lượng.	B, Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng.
	C, Cả hai quá trình trên.	D, Không phải A và B.
Câu 14 : Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon (2) của vi sinh vật quang tự dưỡng là :
	A, Ánh sáng (1) và chất hữu cơ (2).	B, Chất hữu cơ (1) và CO2 (2).
	C, Chất vô cơ (1) và CO2 (2).	D, Ánh sáng (1) và CO2 (2).
Câu 15: Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon (2) của vi sinh vật hoá tự dưỡng là :
	A, Hoá học (1) và chất hữu cơ (2).	B, Ánh sáng (1) và Chất hữu cơ (2).
	C, Chất vô cơ (1) và CO2 (2).	D, Ánh sáng (1) và CO2 (2).
Câu 16: Sự sinh trưởng của của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng . Tế bàoc quần thể.
	A, Kích thước	B, số lượng.	C, Cả A và B. 	D, không phải A và B.
Câu 17: Trong điều kiện môi trường nuôi cấy không liên tục, số lương tế bào của vi khuẩn tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào?
	A, Pha tiềm phát.	B, Pha luỹ thừa.	C, Pha cân bằng.	D, Pha suy vong.
Câu 18: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, Một vi sinh vật cứ sau 20 phút lại phân đôi một lần. Khi số lượng tế bào được tạo thành từ vi sinh vật này là 64 thì số lần phân chia tế bào là bao nhiêu?
	A, 2	B, 3	C, 4.	D, 5	 E, 6.
Câu 19: Trong điều kiện môi trường nuôi cấy không liên tục, số lương tế bào của vi khuẩn đạt đến số lượng cự đâị và không đôit heo thời gian là ở pha nào?
	A, Pha tiềm phát.	B, Pha luỹ thừa.	C, Pha cân bằng.	D, Pha suy vong.
Câu 20: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về nuôi cấy không liên tục:
A, Trong quá trình nuôi vi sinh vật, môi trường nuôi cấy luôn được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
B, Trong quá trình nuôi vi sinh vật, luôn có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào khỏi môi trường nuôi cấy.
C, Trong quá trình nuôi vi sinh vật, quần thể vi sinh vật luôn luôn ở pha suy vong.
D, Trong quá trình nuôi vi sinh vật, thành phần môi trường nuôi cấy luôn luôn ổn định.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docMa trận đề kiểm tra một tiết HKII Sinh học 10.doc