Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10 lần 2 học kì II

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 8915Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10 lần 2 học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 10 lần 2 học kì II
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 
Cho: O=16 H=1, S=32 , Fe=56, Al=27 , Cl=35,5, Br=80 ,F=19, Zn=65, Mg=24,Cu=64, Ag=108, 
Ba=137, N=14, I=127 
I. TRẮC NGHIỆM (06 điểm) 
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa 
đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: 
A. 3,81g B. 5,81g C. 4,81g D. 6.81g 
Câu 2: Trong nhóm oxi theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân : 
A. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính tăng 
B. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính tăng 
C. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng 
D. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính tăng 
Câu 3: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. 
Hiện tượng này xảy ra là do 
A. Sự oxi hóa tinh bột B. Sự oxi hóa Kali C. Sự oxi hóa Iotua D. Sự oxi hóa ozon 
Câu 4: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Nếu cho m 
gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đkc) sinh ra là 
A. 10,08 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít 
Câu 5: Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị 
m? 
A. 18,9g B. 23g C. 20,8g D. 24,8g 
Câu 6: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: 
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ 
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ 
Câu 7: Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội? 
A. Cr B. Al C. Fe D. Zn 
Câu 8: Hòa tan hết 12,8g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 4,48 lít khí duy 
nhất (đktc). Kim loại M là 
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al 
Câu 9: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì 
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím. 
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím. 
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua. 
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi. 
Câu 10: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: 
A. ns2np3 B. ns2np6 C. ns2np5 D. ns2np4 
Câu 11: Để thu hồi thủy ngân rơi vãi trong phòng thí nghiệm người ta dùng chất nào sau đây? 
A. Bột gạo B. Bột Fe C. Tất cả đều được D. Bột S 
Câu 12: Khi sục SO2 vào dd H2S thì 
 A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì. 
 C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ. 
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl khí có tỷ khối so với hiđro là 9. 
Thành phần % theo khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là 
 A. 40%. B. 50%. C. 38,89%. D. 61,11%. 
Câu 14: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là 
 A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. 
Câu 15: Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 357 
 A. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl B. 2H2S + 3O2 
0t
 2SO2 + 2H2O 
 C. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3 D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl
Câu 16: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: 
 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 
(2). 
Nhận xét nào đúng ? 
 A.Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có 
tính khử. 
 C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử. D.Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có 
tính khử. 
Câu 17: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là 
 A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. 
 C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. 
Câu 18: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là 
A. +1; +3; +5; +7 B. -2, 0, +4, +6 C. -1; 0; +1; +3; +5; +7 D. -2; 0; 
+6; +7 
 Câu 19: Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? 
 A. H2SO4 B. SO3 C. SO2 D. O3 
Câu 20: Axit sunfuric được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc. Phương pháp 
này gồm bao nhiêu công đoạn chính 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 21: Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O 
 Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: 
A.16 B.17 C.18 D.19 
Câu 22: Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , 
người ta dùng thuốc thử là: 
 A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2 
 C. Dung dịch KMnO4 D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung 
dịch Br2 
Câu 23: Công thức của oleum là: 
 A. SO3 B. H2SO4 C. H2SO4.nSO3 D. H2SO4.nSO2 
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đ  X + H2O. X là: 
A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3 
Câu 25. Hãy chọn pthh đúng. 
A. Mg + H2SO4 loãng→ MgSO4 +H2 B. 2Al + 3H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 
+3H2 
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng→ Fe2(SO4)3 +3H2 D. Fe + 2H2SO4 đặc 
ot FeSO4 +SO2 + 
2H2O 
Câu 26. Các số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là : 
A. -2, 0, +3, +6 B. 0, -2, +4, +6 C. -2, 0, +4, +5 D. -2, 0, +4, +6 
Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nào sau đây? 
A. Điện phân H2O B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng 
C. Nhiệt phân KMnO4, KClO3 D. Phân huỷ ozon 
Câu 28. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3? 
A. H2O B. H2SO4 đặc C. HCl D. 
H2SO4 loãng 
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối tạo thành sau pứ là 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357 
A. KHS B. KHSO3 C. K2SO3 và KHSO3 D. K2S 
và KHS 
Câu 30. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với dãy chất 
A. Cu, Mg(OH)2, CaCO3 B. Zn, NaOH, Na2SO4 C. C, CO2, K2CO3 D. Fe, 
Cu(OH)2, Na2CO3 
Câu 31. Trong phương trình hoá học : Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Tổng hệ số cân bằng là: 
A. 9 B. 4 C. 8 D. 5 
Câu 32. Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V 
bằng 
A. 200ml B. 0,2 ml C. 0,1 ml D. 100 ml 
Câu 33. Dãy chất đều tác dụng với oxi là 
A. Cu, Au, CH3COOH B. Ag, P, C2H4 C. Fe, S, C2H5OH D. Pt, S, 
C2H5OH 
Câu 34. Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là 
A. Cu, Ag B. Au, Pt C. Fe, Ag D. Al, Fe 
Câu 35. Phương trình pứ thể hiện tính oxi hóa của SO2 là 
A. SO2 + H2O → H2SO3 B. SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl 
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O D. SO2 + KOH → KHSO3 
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 5,4g Al trong dd H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí bay ra (ở đktc) là 
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 8,96 lit D. 2,24 lit 
Câu 37. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? 
A. Cl2, H2SO4, S, H2S B. S, Cl2, Br2, SO2 C. Na, F2, O2, H2S D. Br2, O2, Ca, 
SO2 
Câu 38. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít H2S vào 200ml dd NaOH 1,5M, muối tạo thành sau pứ là 
A. K2SO3 B. K2SO3 và KHSO3 C. K2S và KHS D. K2S 
Câu 39. Tìm câu sai. 
A. Chỉ được rót nước vào axit đặc khi pha loãng B. H2SO4 đặc rất háo nước 
C. Khi hòa tan H2SO4 đặc vào nước tỏa nhiều nhiệt D. Dung dịch H2SO4 có vị chua 
Câu 40. Khí SO2 được điều chế trong công nghiệp bằng pứ 
A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 B. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O 
C. 2ZnS + 3O2 → 2ZnO + 2SO2 D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O 
II. TỰ LUẬN (4 đ) 
Câu 1 (1đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rỏ điều kiện) 
FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 
 Câu 2 (3 đ): Cho 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu 
được 5,6 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối 
khan. 
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra 
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 
c. Tính khối lượng muối khan thu được 
Câu 3: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: 
ZnS (1)H2S 
(2)S (3) SO2 
(4)H2SO4
(5)Na2SO4 
(6)BaSO4 
Câu 2: (1,5 điểm) Nhận biết 5 lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: 
NaNO3, NaOH, Na2SO4, H2SO4, KCl 
Câu 4: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Zn cần vừa đúng 400ml 
dung dịch H2SO4 thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc) 
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. 
c. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí 
thu được (đktc) là bao nhiêu. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 357 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_1_tiet_Hoa_Hoc_10lan_2_HKII.pdf