Đề khảo sát Chuyên đề lần 2 môn: Hóa học – lớp 10

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3598Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Chuyên đề lần 2 môn: Hóa học – lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát Chuyên đề lần 2 môn: Hóa học – lớp 10
 ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
 NĂM HỌC 2015-2016 
Mã đề: 161
 Môn: Hóa học – Lớp 10 
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . ..
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; ZBr = 35, ZCl=17; ZF=9;ZI =53; ZAl =13; ZLi = 3; ZFe=26)
 Câu 1. Để trung hoà hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. dung dịch axit ở trên là dung dịch
	A. HI	B. HF	C. HBr	D. HCl
 Câu 2. Hoà tan hoàn toàn một khối lượng kim loại M hoá trị II vào dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được dung dịch muối có nồng độ 18,2%. M là
	A. Zn	B. Ca	C. Ba	D. Mg
 Câu 3. Khi các nguyên tố S (Z=16), Se (Z=34) và Cl (Z=17) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử, sự sắp xếp nào sau đây là đúng?
	A. S < Se < Cl	B. S < Cl < Se	C. Se < S < Cl	D. Cl < S < Se
 Câu 4. Để hoà tan hoàn toàn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Công thức hóa học của oxit kim loại là
	A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. CaO	D. Al2O3
 Câu 5. Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là 
	A. 56,3 gam	B. 33,99 gam	C. 31,45 gam	D. 19,025 gam
 Câu 6. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
	A. 4,95 gam	B. 2,95 gam	C. 1,95 gam	D. 3,95 gam
 Câu 7. Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và N2O (không có sản phẩm khử nào khác) có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
	A. 16,3 gam	B. 15,3 gam	C. 5,3 gam	D. 11,3 gam
 Câu 8. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
	A. 0,48M	B. 0,20M	C. 0,40M	D. 0,24M
 Câu 9. Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
	A. 14,2 lít	B. 4,2 lít	C. 2,0 lít	D. 4,0 lít
 Câu 10. Anion M- và cation N+ có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận luôn đúng là:
	A. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử M ít hơn trong lớp vỏ nguyên tử N là 2.
	B. Nguyên tố M và N phải nằm cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn.
	C. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau.
	D. Số electron trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là 2.
 Câu 11. Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 8 hạt. Công thức phân tử MX3 là
	A. SnCl3	B. AlCl3	C. CrCl3	D. FeCl3
 Câu 12. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
	A. NaF	B. LiF	C. MgO	D. AlN
 Câu 13. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng? 
	A. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O	B. Cl2 + Fe → FeCl2
	C. 2KClO3 2KCl + 3O2	D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 Câu 14. Cho phản ứng: aAl + b H2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là:
	A. 17	B. 18	C. 19	D. 16
 Câu 15. Để chứng minh trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
	A. Dung dịch NaCl	B. Khí clo, dung dịch hồ tinh bột
	C. Giấy quì tím	D. Dung dịch hồ tinh bột
 Câu 16. Điện phân dung dịch NaCl loãng không có màng ngăn, dung dịch thu được có tên là
	A. nước tẩy màu	B. nước clo	C. nước cường thủy	D. nước gia - ven
 Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu có số mol bằng nhau bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 đo ở đktc, có tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị V là:
	A. 5,6 lit	B. 4,48 lit	C. 4,8 lit	D. 2,24 lit
 Câu 18. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
	A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2	B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
	C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2	D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
 Câu 19. Hoà tan 8,46g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư 10% (so với lí thuyết), thu được 3,36 lít khí X (đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Al và của đồng trong hỗn hợp là
	A. 35% và 65%	B. 39,1% và 60,9%	C. 31% và 69%	D. 31,91% và 68,09%
 Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
 (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 .
 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O. 
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
 (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. 
(VI) Cho Cl2 vào dung dịch HF. 
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: 
	A. 6	B. 5 	C. 3	D. 4
 Câu 21. Dãy gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
	A. S, SO2	B. H2S, SO2	C. F2, SO2 	D. SO2, H2SO4
 Câu 22. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
	A. HF, Cl2, H2O	B. O2, H2O, NH3	C. HCl, O3, H2S	D. H2O, H2S, HCl
 Câu 23. Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,17 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch ban đầu là
	A. 0,03 mol	B. 0,01 mol	C. 0,02 mol	D. 0,04 mol
 Câu 24. Người ta không dùng dụng cụ bằng thuỷ tinh để đựng axit HF vì: 
	A. thuỷ tinh hấp thụ nhiệt, làm phân huỷ HF tạo H2 và F2
	B. giá thành thuỷ tinh cao hơn dụng cụ khác 
	C. HF ăn mòn thuỷ tinh 
	D. thuỷ tinh dễ vỡ 
 Câu 25. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
	A. ns2np4 	B. (n-1)d10ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np3
 Câu 26. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là
	A. 1	B. 5	C. 7	D. 3
 Câu 27. Có các dung dịch: HCl, NaCl, NaOH, AgNO3. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây là có thể phân biệt được?
	A. Phenolphtalein	B. AgCl	C. Dung dịch NaOH	D. Quì tím
 Câu 28. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử? 
	A. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O	B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
	C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O	D. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2	
 Câu 29. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
	A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng
	B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
	C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl	
	D. điện phân nóng chảy NaCl
 Câu 30. Trong các dãy dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
	A. Fe, CuO, Ba(OH)2	B. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2	
	C. Fe2O3, KMnO4, Cu	D. AgNO3 dd, MgCO3, BaSO4	
 Câu 31. Cho 25,0 gam KMnO4 (có chứa tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được lượng khí clo đủ để đẩy được iôt ra khỏi dung dịch chứa 83,0 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng là
	A. 59,25% 	B. 74	C. 80%	D. 63,2%
 Câu 32. Cho các phản ứng sau:
(1) 2SO2 + O2 ↔ 2SO3 (3) SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
(2) SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr (4) SO2 +NaOH →NaHSO3. 
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là
	A. (1), (4) 	B. (1), (2), (4)	C. (1), (2)	D. (1), (3), (4)
 Câu 33. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4 lần lượt là
	A. -1, +1, +4, +5, +7	B. -1, +1, +3, +5, +7	C. -1, +1, +2, +3, +4	D. -1, +1, +3, +5, +6
 Câu 34. Nguyên tố X tạo được ion X- có 116 hạt các loại. X có thể tạo hợp chất nào sau đây?
	A. Br2O7 và HBrO4	B. F2O7 và HFO4	C. I2O7 và HIO4 	D. Cl2O7 và HClO4
 Câu 35. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tố X là
	A. Br	B. F	C. Na	D. Cl
 Câu 36. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein (có màu hồng). Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên?
	A. không có hiện tượng gì xảy ra 
	B. nước ở trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hồng ban đầu 
	C. nước không phun vào bình nhưng mất màu dần dần 
	D. nước ở trong cốc thuỷ tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng
 Câu 37. Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?
	A. 42,5 gam	B. 45,2 gam	C. 24,5 gam	D. 25,4 gam
 Câu 38. M là kim loại tạo ra hai muối MClx; MCly và hai oxit MO0,5x; M2Oy. Tỉ lệ % về khối lượng của Cl trong hai muối là 1:1,172; của O trong hai oxit là 1:1,352. Nguyên tử khối của M là
	A. 58,71	B. 55,85	C. 54,64	D. 58,93
 Câu 39. Để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta chọn cách
	A. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng 
	B. Cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 
	C. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 
	D. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng có mặt dung dịch H2SO4
 Câu 40. Các chất trong dãy nào sau đây đêu tác dụng được với clo?
	A. KOH dd, H2O, KF dd	B. Dd NaOH , dd NaBr, dd NaI	
	C. Na, H2, N2	D. Fe, K, O2	
 Câu 41. Một nguyên tố X có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
	A. 78,90	B. 79,92	C. 80,50	D. 79,20
 Câu 42. Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của hai muối đó là
	A. NaBr và NaI	B. NaF và NaCl
	C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI	D. NaCl và NaBr
 Câu 43. Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% (có màng ngăn). Khối lượng NaOH thu được (Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%) là
	A. 26 gam	B. 46 gam	C. 36 gam	D. 18 gam
 Câu 44. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là 
	A. 0,5M	B. 0,25M	C. 1M	D. 0,75M
 Câu 45. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,757%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
	A. 24,24%	B. 15,76%	C. 28,21%	D. 11,79%
 Câu 46. Trong phản ứng: 
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
	A. 1/7 	B. 4/7 	C. 3/7	D. 3/14
 Câu 47. Trong các halogen sau, halogen nào có tính khử mạnh nhất?
	A. Iot	B. Brom	C. Flo	D. Clo
 Câu 48. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là 
	A. Br	B. Na	C. Cl	D. F
 Câu 49. Cho các axit sau: HClO3 (1); HIO3 (2); HBrO3 (3). Chiều tính axit mạnh dần là
	A. (1) < (3) < (2)	B. (1) < (2) < (3)	C. (2) < (3) < (1)	D. (3) < (2) < (1)
 Câu 50. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là
	A. 5,60 lít	B. 4,80 lít	C. 0,56 lít	D. 8,96 lít
--------------------Hết----------------------
(Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)
 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
 NĂM HỌC 2015-2016 
 	 Môn: Hóa học – Lớp 10 
Câu
 Mã 161
Mã 195
Mã 229
Mã 263
Mã 297
Mã 331
Mã 365
Mã 399
1
D
A
D
D
D
C
C
D
2
D
C
D
A
D
C
D
B
3
D
D
C
A
A
C
D
B
4
B
D
C
C
B
C
B
C
5
C
C
B
C
C
C
D
D
6
A
B
C
A
B
D
C
C
7
B
B
D
B
D
A
A
D
8
D
B
C
C
C
B
D
A
9
D
B
D
D
B
B
C
D
10
A
D
D
B
D
A
C
D
11
B
C
A
C
D
B
D
B
12
A
C
C
C
D
A
D
A
13
B
A
B
A
B
C
B
B
14
B
D
B
C
C
B
D
C
15
B
A
B
C
D
B
D
A
16
D
B
D
C
B
B
C
C
17
A
B
C
C
B
B
D
C
18
C
D
A
A
B
A
A
D
19
D
C
C
C
C
D
B
B
20
D
D
C
D
A
C
D
D
21
A
C
A
B
B
D
C
B
22
D
C
A
A
B
A
D
A
23
C
A
B
A
C
C
D
A
24
C
A
C
B
B
B
D
D
25
A
A
D
C
B
C
D
B
26
A
B
B
D
B
B
D
B
27
D
D
A
C
A
A
A
B
28
C
B
A
B
D
C
C
C
29
A
A
B
B
B
A
B
D
30
A
B
A
D
B
D
B
C
31
D
A
B
B
B
B
B
C
32
C
C
D
C
C
C
C
B
33
B
A
B
B
D
C
C
A
34
A
A
B
B
B
A
D
D
35
A
A
A
B
D
C
D
C
36
D
B
C
B
A
C
A
D
37
A
D
C
D
C
D
B
D
38
B
D
B
B
C
B
A
A
39
A
C
B
A
B
C
C
C
40
B
D
C
C
C
A
D
A
41
B
A
B
C
B
D
D
A
42
C
B
B
A
A
A
D
C
43
C
B
C
C
B
A
D
C
44
A
B
B
D
C
A
A
D
45
D
D
B
C
A
B
D
A
46
C
C
B
A
A
B
A
B
47
A
C
B
A
A
A
A
B
48
C
D
C
B
A
A
C
C
49
C
A
D
A
C
D
C
C
50
A
B
D
B
D
A
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA-10-KSCĐ.doc