ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 MÔN HÌNH HỌC 8 A. TRẮC NGHIỆN KHÁCH QUAN: (3 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1: Hình thang là tứ giác có: a) Hai cạnh bằng nhau b) Hai cạnh đối song song c) Hai góc bằng nhau d) Hai đường chéo bằng nhau Câu 2: Trong hình thang cân: a) Hai cạnh bên bằng nhau b) Hai đường chéo vuông góc c) Hai cạnh bên song song d) Hai đáy bằng nhau Câu 3: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là điểm nào? a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Giao điểm 2 đường chéo Câu 4: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng? a) 1 b) 4 c) 2 d) 3 Câu 5: Hình chữ nhật là tứ giác có: a) 4 góc vuông b) 2 góc vuông c) 3 cạnh bằng nhau d) 4 cạnh bằng nhau Câu 6: Hình thoi là tứ giác có: a) 3 cạnh bằng nhau b) 4 cạnh bằng nhau c) 3 góc vuông d) 2 đường chéo vuông góc B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tứ giác ABCD có ; ; . Tính số đo của góc D? Bài 2: (2 điểm) Cho rABC có M N là là đường trung bình của rABC. Biết MN// BC và MN = 6 cm. Tính BC. Bài 3: (2 điểm) Cho rABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, AC. Chứng minh tứ giác MBNP là hình bình hành. Bài 4: (1 điểm) Cho rABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Biết AB = 12 cm; AC = 5 cm. Tính độ dài AM. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. TRẮC NGHIỆN KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm. 1 2 3 4 5 6 B A D B A B B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 - Viết được hệ thức tổng 4 gĩc của tứ giác bằng 360 độ - Thay số tính đúng số đo gĩc D bằng 110 độ 1,0 đ 1,0 đ 2 - Vẽ hình - Lập luận viết đúng MN = BC/2 - Tính được BC = 10 cm 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 3 - Vẽ hình, ghi GT và KL - Vận dụng được tính chất đường trung bình - Chứng minh được tứ giác MBNP là hình bình hành 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 4 - Dùng định lý Pitago tính được BC = 13 cm - Tính được AM = 6,5 cm 0,5 đ 0,5 đ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ 1: Tứ giác -Hiểu được định lí tổng các góc của một tứ giác. (bài 1 ) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% CĐ 2: Hình thang, hình thang cân. - Nhận biết được định nghĩa và định lí của hình thang (câu 1, 2) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% CĐ 3: Đường trung bình của ram giác, của hình thang. - Vận dụng được định lí đường trung bình của tam giác (bài 2) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% CĐ 4: Đối xứng trục, đối xứng tâm. - Hiểu được trong hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng. Hiểu được điểm đối xứng của hình bình hành.(Câu 3, 4) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% CĐ 5: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. - Nhận biết được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật, hình thoi ( câu 5, 6) - Vận dụng được dấu hiêu để chứng minh bài toán.(bài 3) - Vận dụng tính độ dài đường trung tuyến. (bài 4) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 3 30% 4 4 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 3 30% 3 5 50% 10 10 100%
Tài liệu đính kèm: