PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG TRƯỜNG THCS CHÂN MỘNG MA TRẬN - ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT - Năm học 2020 – 2021 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Căn bậc hai Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai xác định CI.1 + Tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến CII.1b + Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai CII.1a + Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức CII.1c Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 1,25 12,5% 4 1,75 17,5% 2. Hàm số bậc nhất y = ax + b ( ) Nhận biết hai đường thẳng song song CI.2 + Tìm giá trị của tham số để 2 đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành độ cho trước CI.3 + Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm CII.2.1b Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 3 1 10% 3. Hàm số y = ax2 ( ) Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số CI.5 Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị khi biết tung độ CII.2.1a Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 2 0,75 7,5% 4. Hệ phương trình Giải hệ phương trình và tính giá trị biểu thức giữa hai nghiệm CI.4 Giải hệ phương trình bậc cao CII.4 Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 1,25 12,5% 5. Phương trình bậc hai và ứng dụng của hệ thức Vi ét + Giá trị biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm của pt CI.6 + Tìm giá trị của tham số để phương trình bậc hai nhận x = x0 là nghiệm CI.7 Tính giá trị của biểu thức đối xứng giữa hai nghiệm của pt CII.2.2 Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 1 1 10% 3 1,5 15% 6. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn CI.8 + Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông CI.9 Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% 7. Góc với đường tròn + Tính số đo góc CI.10 + Chứng minh 1 đường thẳng là tiếp tuyến CII.3c Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 1,2 5 12,5% 8. Tứ giác nội tiếp Chứng minh tứ giác nội tiếp, chỉ rõ tâm CII.3a Chứng minh đặc tính hình học CII.3b Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ 3 0,75 7,5% 5 1,25 12,5% 3 1,75 17,5% 2 0,5 5% 5 3,75 37,5% 2 2 20% 20 10 100% PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG TRƯỜNG THCS CHÂN MỘNG ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm) Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định ? A. . B. . C. . D. Câu 2. Cho đường thẳng . Đường thẳng song song với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 3. Với giá trị nào của để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm . Khi đó giá trị biểu thức bằng A. B. C. 11 D. Câu 5. Đồ thị hàm số không đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ? (-2 ; 2) B.(2 ;2) C. ( ; ) D.( ;1) Câu 6. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính A. B. C. D. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác vuông tại , hệ thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có BH = 6 cm; CH = 12 cm. Độ dài cạnh góc vuông AB là: A.6cm B.6 cm C.6 cm D.12 cm Câu 10. Trong hình vẽ bên, giả sử và Tính số đo của góc A. C. B. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Cho biểu thức () a) Tính giá trị của biểu thức A khi b) Rút gọn c) Tìm các giá trị của x để có giá trị bằng 2. Câu 2 (2,0 điểm). 1. Cho hàm số . a) Biết các điểm A, B thuộc đồ thị hàm số và có tung độ bằng . Tìm tọa độ các điểm A, B. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và . 2. Cho phương trình (tham số m). Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn Câu 3 (3 điểm). Cho đường tròn có đường kính cố định, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại . Từ một điểm ( khác A và B) bất kỳ thuộc đường tròn, kẻ đường kính . Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với đường thẳng a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và . b) Chứng minh tứ giác là một tứ giác nội tiếp. c) Gọi là trực tâm của tam giác Chứng minh rằng khi thay đổi trên đường tròn thì thuộc một đường tròn cố định. Câu 4 (1,0 điểm). Cho các số thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020 – 2021 PHẦN 1. TRẮC NGHỆM (2,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D B C A A A B B PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5 điểm) Cho biểu thức a) Tính giá trị của biểu thức A khi b) Rút gọn Q; c) Tìm các giá trị của x để Q có giá trị bằng 2 Với (thỏa mãn điều kiện) tính được A= ĐKXĐ: 0,5 b) 0,25 0,25 c) .(Thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 0,25 Câu 2 (2 điểm) 1. Cho hàm số . a) Biết các điểm A, B thuộc đồ thị hàm số và có tung độ bằng -8. Tìm tọa độ các điểm A, B. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và . a) Các điểm A, B thuộc đồ thị hàm số và có tung độ bằng - 8 nên và 0,25 0,25 b) Giả sử phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B có dạng: . Khi đó: Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B là: 0,25 0,25 2. Vì phương trình có nghiệm nên ta có: 0,25 Lại có(3) Ta có hệ phương trình Thay vào (1) ta được 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (3,0 điểm) Cho đường tròn có đường kính cố định, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại . Từ một điểm ( khác A và B) bất kỳ thuộc đường tròn, kẻ đường kính . Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với đường thẳng a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và . b) Chứng minh tứ giác là một tứ giác nội tiếp. c) Gọi là trực tâm của tam giác Chứng minh rằng khi thay đổi trên đường tròn thì thuộc một đường tròn cố định. ĐÁP ÁN ĐIỂM a)(1,0đ) Vì MN là đường kính của đường tròn (O) nên suy ra tam giác NAM là tam giác vuông tại A 0,50 đ DAC vuông tại A(cmt) đường cao AB (gt) suy ra 0,50 đ b) (1,5đ) DAC vuông tại A(cmt) đường cao AB (gt) suy ra (cùng phụ với góc C) mà (do OA=OB) 0,75 đ Vì nên tứ giác CDNM nội tiếp được một đường tròn. 0,75 đ c) (0,50) Vì H là trực tâm củaMCD suy ra Từ D, A, H thẳng hàng mà AD//BM (Cùng AC) suy ra AH//BM lại có AB//HM (Cùng DC) tứ giác ABMH là hình bình hành, suy ra AB//HM và AB=HM. 0,25 đ Lấy P đối xứng với B qua A (vì A, B có định nên P cố định) AP//HM và AP=HM tứ giác PAMH là hình bình hành PH//AM mà H thuộc đường tròn đường kính AP cố định. 0,25 đ Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức ĐÁP ÁN ĐIỂM *) Tìm GTLN (0,50đ) Có: 0,25 đ Dấu “=” xảy ra khi. Vậy GTLN của là 32 khi 0,25 đ *) Tìm GTNN (0,50đ) 0,25 đ Dấu “=” xảy ra khi. Vậy GTNN của là khi 0,25 đ ------- HẾT -------
Tài liệu đính kèm: