SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 3 trang) Mã đề: 320 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch làTrong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 125 kWh. B. 4,5 kWh. C. 0,125 kWh. D. 4500 kWh. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Biểu thức tính vận tốc cực đại của vật là A. B. C. D. Câu 4: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 = 0,5 T2 thì A. B. C. D. Câu 5: Tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường không khí với góc tới bằng Góc khúc xạ trong không khí là Chiết suất n của chất lỏng bằng A. . B. 1,33. C. . D. 1,5. Câu 6: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung và cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi được. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là . Để thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng A. 0,0645 H. B. 0,0635 H. C. 0,0615 H. D. 0,0625 H. Câu 7: Giao thoa trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng Điểm dao động cực tiểu có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. (k + 0,5) với B. k với C. (2k +1) với D. 2k với Câu 8: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Câu 9: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm L của một ống dây rỗng gồm N vòng, tiết diện ngang S, có chiều dài ? A. B. C. D. Câu 10: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. Câu 11: Chiếu xiên từ không khí vào mặt nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và lục. Gọi rđ, rv, rl lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu lục. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 13: Một sợi dây có hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng A. pha ban đầu. B. bước sóng. C. tần số. D. biên độ. Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là A. A. B. 2 A. C. 1 A. D. A. Câu 15: Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. với B. với C. với D. với Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Động năng của vật biến thiên với chu kỳ bằng A. 0,16 s. B. 0,20 s. C. 0,80 s. D. 0,40 s. Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F0 và tần số hệ dao động cưỡng bức với biên độ là A1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến thì hệ dao động với biên độ A2. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 19: Ở cùng một nhiệt độ thì vận tốc truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường A. không khí. B. chân không. C. nước nguyên chất. D. chất rắn. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc vào hai đầu tụ điện có điện dung Dung kháng của tụ điện được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 21: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện qua mạch là . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là A. 10 mm/s. B. 20 mm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 23: Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều, hiệu điện thế giữa M, N là UMN. Công thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là Khi từ thông qua một cuộn dây đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên cuộn dây đó có giá trị là A. 0. B. C. D. Câu 25: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng cơ năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ a1, những điểm có vị trí cân bằng cách đều nhau một khoảng thì dao động với cùng biên độ a2 (a2 > a1 > 0). Số điểm bụng trên dây là A. 14. B. 16. C. 15. D. 13. Câu 27: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hoà. Biết đồ thị hợp lực F(t) tác dụng lên vật được biểu diễn như hình vẽ. Lấy Phương trình dao động của vật là O – 4 2 F(10-2N) t(s) 4 A. B. C. D. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V và tần số 50 Hz vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết , Công suất tiêu thụ của mạch là 80 W. Giá trị điện trở R là A. 40 Ω. B. 80 Ω. C. 30 Ω. D. 20 Ω. Câu 29: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình , (trong đó x là toạ độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s). Gia tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là A. 1,6 m/s2. B. 32 m/s2. C. 0,16 m/s2. D. 3,2 m/s2. Câu 30: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 6,8λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là A. 0,946λ. B. 0,563λ. C. 0,468λ. D. 0,754λ. Câu 31: Dòng điện xoay chiều một pha được truyền từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở tổng cộng . Biết công suất phát của nhà máy là, điện áp hiệu dụng ở nguồn phát ra là hệ số công suất của mạch điện là Phần trăm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là A. B. C. D. Câu 32: Một vật có khối lượng thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa, . Biết cơ năng của vật là . Giá trị của A2 bằng A. 6 cm. B. C. D. 3 cm. Câu 33: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 là A. B. C. D. Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu AB một điện áp Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị và đang giảm thì điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng A. V. B. C. 120 V. D. 100 V. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 3,0 mm. B. 2,6 mm. C. 2,8 mm. D. 2,2 mm. Câu 38: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và cuộn thứ cấp có 5 mức lấy hiệu điện thế ra để sử dụng. Số vòng dây cuộn thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo một cấp số cộng. Dùng một vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp lấy ra tại cuộn thứ cấp lần lượt ở mức 1, 2, 3, 4 và 5 thì thu được kết quả như sau: mức 5 số chỉ vôn kế gấp 3 lần mức 1; mức 4 số chỉ vôn kế lớn hơn mức 2 là ; mức 3 thì số chỉ vôn kế chứng tỏ máy đang hạ áp 25 lần. Giá trị U là A. 240 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 220 V. Câu 39: Người ta mắc hai cực của nguồn điện không đổi với một biến trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và dòng điện I chạy qua mạch ta được đồ thị như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là A. ξ = 4,5 V; r = 0,5 Ω. B. ξ = 4,5 V; r = 0,25 Ω. C. ξ = 4 V; r = 0,25 Ω. D. ξ = 4 V; r = 0,5 Ω. Câu 40: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm có cùng phương trình dao động Xét về một phía so với đường trung trực của đoạn nối hai nguồn ta thấy cực đại thứ k có hiệu đường truyền sóng là và cực đại thứ có hiệu đường truyền sóng là Số điểm dao động cực đại trên AB là A. 12. B. 10. C. 11. D. 13. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Tài liệu đính kèm: