Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 319

doc 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 319", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm 2022 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề 319
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
 (Đề thi có 3 trang)
Mã đề: 319
Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng bao nhiêu?
	A. 1,23.	B. 1,11.	C. 0,81.	D. 0,90.
Câu 2: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường đồng tính có hằng số điện môi Lực tương tác giữa hai điện tích có biểu thức là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, không khí, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
	A. nước.	B. không khí.	C. thạch anh.	D. thủy tinh.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (t tính bằng s). Tần số góc của chất điểm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
	A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
	B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
	C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
	D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 6: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của j là
	A. 	B. 0 rad.	C. 	D. 
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và UC. Hệ thức sai là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Đặt một vật sáng AB trên trục chính, vuông góc với trục chính và cách thấu kính một đoạn 20 cm cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự của thấu kính là
	A. 30 cm.	B. 20 cm.	C. -30 cm.	D. -20 cm.
Câu 9: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng biên độ a, cùng pha thì những điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối giữa hai nguồn có biên độ là
	A. a.	B. 	C. 2a.	D. 
Câu 10: Cho một điện áp xoay chiều Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
	A. 	B. 100 V.	C. 200 V.	D. 
Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
	B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
	C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
	D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 12: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
	B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
	C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
	D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 250 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) với biểu thức của lực kéo về có phương trình (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật là
	A. 10 cm.	B. 6 cm.	C. 12 cm.	D. 8 cm.
Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều (V) vào hai bản tụ điện có điện dung Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 15: Đơn vị của từ thông là
	A. Henri (H).	B. Vêbe (Wb).	C. Vôn (V).	D. Tesla (T).
Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm đang dao động điện từ tự do. Đại lượng là
	A. chu kì dao động điện từ tự do của mạch.	B. cường độ điện trường trong tụ điện.
	C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.	D. tần số dao động điện từ tự do của mạch.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền nhau là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tính bước sóng của bức xạ đó trong thủy tinh.
	A. 0,75 µm.	B. 0,64 µm.	C. 0,55 µm.	D. 0,50 µm.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2 Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực nào?
	A. F1.	B. F2.	C. F3.	D. F4.
Câu 20: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động e = 100cos100πt (V) (với t đo bằng s), rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là
	A. 10.	B. 5.	C. 4.	D. 8.
Câu 22: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng điện bằng
	A. 	B. 75 Hz.	C. 25 Hz.	D. 40 Hz.
Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
	A. 2 m/s.	B. 40 m/s.	C. 4 m/s.	D. 20 m/s.
Câu 24: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là Một điểm M trong môi trường truyền sóng cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian kể từ thời điểm t = 0 là bao nhiêu?
	A. 10 cm.	B. 12 cm.	C. 	D. 
Câu 26: Cho mạch điện như hình bên. Biết Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
	A. 4,50 A.	B. 2,57 A.	C. 0,67 A.	D. 2,00 A.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách hai khe là 1 mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng λ.
	A. 0,48 µm.	B. 0,40 µm.	C. 0,44 µm.	D. 0,45 µm.
Câu 28: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là thì phương trình sóng tại M là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: và Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
	A. 	B. 	C. 4 cm.	D. 6 cm.
Câu 30: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
	A. 	B. 100 V.	C. 	D. 200 V.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên lò xo cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ có khối lượng 400 g. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn mốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, con lắc có thế năng 356 mJ, tại thời điểm con lắc có động năng 288 mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1 J. Lấy π2 =10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian lò xo nén là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số thay đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp. Khi thay đổi tần số của mạch điện, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng có giá trị là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, hai dao động này có phương trình lần lượt là và (với t đo bằng s). Gia tốc cực đại của vật là
	A. 9 m/s2.	B. 45 m/s2.	C. 30 m/s2.	D. 63 m/s2.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng và cách nhau và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc trùng với trùng Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo và có tốc độ Trong thời gian kể từ lúc có tọa độ thì cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
	A. 12.	B. 9.	C. 6.	D. 13.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp (Hình b). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch (đường 2 ) (Hình a). Số chỉ của vôn kế lí tưởng là
A. 240	V.	B. 200 V.	C. 120 V.	D. 300 V.
Câu 36: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử mắc nối tiếp trong đó thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại và bằng Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền tải điện năng đi xa với điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 200 kV thì hao phí điện năng là 30%. Biết hệ số công suất của mạch bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên 500 kV thì hao phí điện năng là
	A. 4,8%.	B. 24%.	C. 12%.	D. 75%.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động tại bụng sóng bằng 10 cm, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng 36 cm. Tại điểm N trên dây có một nút sóng. Hai điểm E, F trên dây nằm về cùng một phía so với N. Các khoảng cách từ vị trí cân bằng của E và F tới vị trí cân bằng của N lần lượt bằng 6 cm và 27 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F gần nhất với giá trị nào?
	A. 21,1 cm.	B. 22,3 cm.	C. 21,4 cm.	D. 22,4 cm.
Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là 100 V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U, nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là Giá trị của U là
	A. 100 V.	B. 200 V.	C. 150 V.	D. 50 V.
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha nhau S1, S2 cách nhau 36 cm, có tần số sóng 5 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là
	A. 7.	B. 6.	C. 8.	D. 9.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_la.doc