SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 204 Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau -2 + + -2 2 Hỏi hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho véc tơ . Tọa độ của véc tơ đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho cấp số nhân có số hạng đầu , số hạng thứ hai . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. B. C. D. Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho biểu thức với . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm . Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm đã cho đạt cực tiểu tại . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho hình đa diện như hình vẽ. Hỏi hình đa diện đã cho có tất cả bao nhiêu mặt? A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm sốxác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hàm số xác định trên và có đạo hàm . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. . B. . C. . D. . Câu 12: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Hiệu có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số (với ) là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong giờ học toán thầy giáo cần chọn 3 học sinh lên bảng để làm 3 bài tập khác nhau. Hỏi thầy giáo có tất cả bao nhiêu cách chọn, biết cả lớp có 35 học sinh? A. 39270. B. 6545. C. 9. D. 6. Câu 16: Cho hàm số có đồ thị là . Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là A. . B. C. . D. Câu 17: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho bằng A. B. C. D. Câu 18: Cho là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hình nón có bán kính đáy , độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. B. C. D. Câu 20: Cho khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. B. C. D. Câu 21: Cho các số thực . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 22: Cho đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là . Tổng có giá trị bằng A. 2. B. . C. 1. D. 4. Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Dấu của các giá trị là A. B. C. D. Câu 24: Cho các số thực dương . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. B. C. D. Câu 27: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạch bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục của hình trụ ta được thiết diện là một hình chữ nhật có đường chéo bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29: Cho hình chóp có tam giác ABC vuông tại . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 31: Với là các số thực thỏa mãn và biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tổng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng là A. B. C. D. Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34: Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số có đúng ba đường tiệm cận bằng A. B. C. D. Câu 35: Một người gửi tiết kiệm tiền theo hình thức lãi kép như sau: Mỗi đầu tháng vào ngày mùng một, người đó gửi vào ngân hàng số tiền không đổi là 5 triệu với lãi suất kép không đổi 0,48%/tháng. Hỏi sau đúng một năm (12 lần gửi) người đó có số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 5 là A. B. C. D. Câu 37: Hình chóp , đáy là hình thang vuông ở và ở có , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính theo thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho hàm số thỏa mãn và đạo hàm . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm trên và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng sau 1 5 + 0 0 + 0 + Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. B. C. D. Câu 41: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Trong đề kiểm tra môn toán có tất cả 20 câu hỏi đều theo hình thức trắc nghiệm, mỗi câu có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có duy nhất một lựa chọn đúng, với mỗi câu khi chọn đúng đáp án được 0,5 điểm. Bạn Mạnh làm chắc chắn đúng được 14 câu, 6 câu còn lại bạn Mạnh chọn đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố bài làm của bạn Mạnh được đúng 8 điểm. A. . B. . C. . D. . Câu 43: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm và có bán kính bằng a. Gọi AB và CD lần lượt là các đường kính của đường tròn O và đường tròn . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng và thể tích khối tứ diện ABCD bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 44: Cho hàm số và hàm số . Đường thẳng cắt trục hoành và cắt đồ thị hai hàm số đã cho tại các điểm như hình vẽ thỏa mãn I là trung điểm của MN. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 46: Gọi lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 47: Cho hàm số xác định có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị là A. B. C. D. Câu 48: Trong giờ học toán, để làm mô hình về hình hộp chữ nhật, thầy giáo đã cho bạn An một miếng bìa hình tròn có bán kính đã được thầy giáo vẽ sẵn như hình. Thầy hướng dẫn An dùng kéo cắt theo các đường liền nét rồi gấp theo đường nét đứt để được hình hộp không nắp. Hỏi khối hộp bạn An vừa gấp được có thể tích bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 49: Khối lập phương có độ dài cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt di động trên các tia AC và sao cho . Thể tích khối tứ diện có giá trị lớn nhất bằng A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính . Biết AB là một dây cung của đường tròn đáy thỏa mãn tam giác SAB đều và mặt phẳng tạo với mặt phẳng chứa hình tròn đáy góc Tính theo a thể tích khối nón đã cho. A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: