Số phách Họ và tên thí sinh : .............................................................lớp 7/............... Trường: ..................................... ..........................Số báo danh : ................ ------------------------------------- Đường rọc phách ------------------------------------ Số phách .. Điểm bài thi bằng số :...........................( bằng chữ ): ....................................... Chữ ký giám khảo 1: .................................... .GK 2 : ........................................ Ghi chó : - Thí sinh làm bài trên đề thi này , đề thi gồm 2 trang. _____________________________________ Phòng GDĐT Duy Xuyên ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 - 2016 M«n : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO LỚP 7 (Thời gian làm bài 150 phút ) Bài 1: Tính các giá trị: (4,5 điểm) 1. Đáp số: A= ......................... Đáp số: B= .......................... Đáp số: C= .......................... Bài 2: (6,0 điểm) Tìm số tự nhiên N nhỏ nhất, biết rằng khi chia N cho các số 55, 222, và 2014 thì được số dư lần lượt theo thứ tự 19; 112 ; và 174 Đáp số: ............................. Tìm hai chữ số cuối cùng của số Đáp số: ............................. Tìm tất cả các số có dạng chia hết cho 36 Đáp số: .............................. Tóm tắt cách giải bài 1 Tóm tắt cách giải bài 2 Học sinh không viết vào ô tréo nầy Bài 3: (4,0 điểm) 1. Tìm x (kết quả phân số tối giản) Đáp số: x = .......................... 2. Tìm x: Đáp số: x = .......................... Tóm tắt cách giải bài 2 Bài 4: (5,5 điểm) 1. Cho đa thức Biết rằng P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9 Tìm hệ số b, c, d của đa thức P(x); Đáp số: b =......; c = ......; d = ...... Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (x-4) Đáp số: r1 = .......................... Tìm số dư r2 trong phép chia P(x) cho (2x+3) Đáp số: r2 = .......................... 2. Tìm diện tích hình tô đen ở H1 và H2 biết cạnh hình vuông a= 3,2561cm Diện tích H1: ...................... Diện tích H2: ...................... H1 H2 Tóm tắt cách giải bài 1 Tóm tắt cách giải bài 2 ==// HẾT//== PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS – NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn thi: GIẢI TOÁN TRÊN MTCT CASIO Thời gian: 150 phút ( Không tính thời gian phát đề) BÀI HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI ĐIỂM TP ĐIỂM TỔNG 1 1.Có 2 cách: Xicma hoặc Dùng phương pháp sử dụng 8S = 3.5.7(9-1) + 5.7.9(11-3)+...Triển khai đầy đủ rồi rút gọn A=14609700 1,5 4,5 2. Đặt thừa chung 2016/5 rồi rút gọn trong ngoặc. Ta có 2015/4 x 155/81312 B=312325/325248 1,5 3. Tính từng biểu thức gán vào A, B, C, D, E; C= 5,550408365 1,5 2 1. Áp dụng kĩ thuật mới để tìm dư: Máy VN PLUS Ta biết N chia cho 2014 dư 174 nên N=2014.K + 174 Ta lập qui trinh: A=A+1 : B=(2014A + 174) : B÷ R222 : B÷R55 (Kĩ thuật mới của máy) Cacl A=0 Ấn = = = cho đến khi nào ta nhận được R=112; 19 thì dừng. Đúng đáp số N= 20314 1,5 1,0 6,0 2. Tìm hai chữ số cuối cùng của số Biết cách tìm (Tìm chu kì 2 số cuối cùng ; 9999 = CK.m + r) Kết quả đúng: Hai chữ số cuối cùng 88 Hướng dẫn: Khai triển 2 chữ số cuối cùng của các số đầu tiên ta có: 2 (4 8 16 32 64 28 56 12 24 48 96 92 84 68 36 72 44 88 76 51 ) 4 8 16 32 64 ... Với chu kì là 20; (9999-1)/20 =499*20+18. Nhìn vào bảng chu kì ta thấy thứ tự 18 (trừ số đầu tiên) có 2 chũ số cuối cùng là 88 . Học sinh có thể tìm đồng dư của 2(9000+900+90+9) chia cho 100 Đáp số 88 1,5 1,0 3. Ta có 34050 946<=k<=971 Dùng bảng Table cho chạy f(x) = 36x ; x từ 946 đến 971 . Nhìn bảng kết quả lựa chon số thỏa mãn số có dạng ; Hoặc dùng qui trình ấn phím : A=A+1 : 36A Gắn A=945; ấn = = = cho đến khi A = 972 thì dừng. Mỗi lần ấn phím dừng để kiểm tra kết quả có thỏa mãn yêu cầu bài toán không KQ : 34056 ; 34452 ; 34956. Sai mỗi số trừ 0,25 đ 1,0 3 1. Tính ngược từ dưới lên và đưa về dạng rồi giải bằng tay : 1/(x+A) = 1/ (1+Bx) => x=(1-A) : (1-B) KQ : x = 8080236/9990181 1,5 2. Dựa vào mẫu số 2.5, 5.8... có khoảng cách là 3. Nhân 3 vào 2 vế của biểu thức không thay đổi giá trị; tách mỗi phân số thành hiệu 2 phân số; rút gọn thành 1/2 - 1/(x+3) = 1088640/61; giải tìm x =-3,000056035 Đáp số: x = 302 1,5 1,0 4 1. Vì P(1) = -15; P(2) = -15; P(3) = -9 ta có hệ: Giải hệ trên máy ta tìm được b=-3; c=2; d=-15 Số dư: Nhập biểu thức x3-3x2+2x-15 vào màn hình; calc; nhập x=4 R1=f(4) = 9; tương tự r2=f(-3/2)=-225/8; Đúng b, c, d = 0,5 * 3 = 1,5 Đúng r1, r2 = 0,5 *2 = 1,0 Đúng cách giải tìm b,c,d 1,5 Đúng cách giải tìm r1, r2 = 0,5*2 = 1,0 3,0 5,5 2. Diện tích hình vuông Sv=a2 ; Diện tích hình tròn St=(a/4)2.Л Diện tích hình tô đen H1: Sh1 = a2 - 4(a/4)2.Л = 2,275248847cm2 (2,275229375 cm2nếu học sinh lấy Л =3,1416) Diện tích hình tô đen H2: Sh2= Sh1/4 =2,275229375 /4=0,5688122118 cm2 (0,5688073438 cm, nếu hs lấy Л =3,1416) Giải và tìm đúng biểu thức tính Sh1, Sh2 : 0,5 *2 = 1,0 Đúng đáp số Sh1 và Sh2 : 0,75*2 = 1,5 2,5 - Nếu không làm bài giải tóm tắt, hoặc qui trình mà có kết quả thì không chấm kết quả - Các đáp số có liên quan, nếu sai đáp số trước đó thì các đáp số sau không chấm điểm
Tài liệu đính kèm: