Đề kiểm tra một tiết (tiết 22) môn Toán Đại số 7

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1102Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết (tiết 22) môn Toán Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết (tiết 22) môn Toán Đại số 7
Tiết :22 
KIỂM TRA 45’ (CHƯƠNG I)
A) MỤC TIÊU:	
1/ Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2/ Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép tốn trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3/ Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
B) CHUẨN BỊ: 
1/ GV: Đề bài, giấy kiểm tra phơ tơ.
2/ HS: Ơn tập kiến thức chương I.
3. Ứng dụng cơng nghệ thơng tin và các phương tiện dạy học: 
C) TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
MA TRẬN: 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bíêt tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trước
Số câu :1
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ5 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%:
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Chủ đề 2
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Biết tính lũy thứa của một số hữu tỉ
Số câu:1 
Số điểm :1 
Tỉ lệ 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Chủ đề 3
Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
So sánh các số hứu tỉ
Hiểu và tính giá trị các biểu thức ( tính nhanh nếu cĩ thể)
Số câu :1
Số điểm:2 Tỉ lệ 20 %
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:2
Số điểm:2
Tỉ lệ : 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ : 30%
Chủ đề 4
Làm tròn số
Biết làm tròn một số thập phân đến chữ số thập phân thứ hai
Số câu:2
Số điểm:2
Tỉ lệ : 20%Số 
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
	Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Chủ đề 5
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu và tính được x, y trong dãy tỉ số bằng nhau
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tóan thực tế
Số câu:1 
Số điểm :3 Tỉ lệ 30 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:2
Số điểm:2
Tỉ lệ : 20%
Chủ đề 6
Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hòan
Biết viết một số dưới dạng số thập phân
Số câu:1 
Số điểm :0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
	Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Chủ đề 7
Khái niệm về căn bậc hai. Số thực
Biết tìm căn bậc hai của một số
Số câu:1 
Số điểm :2 
Tỉ lệ 20 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ : 
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%
Tổng :
Số câu:4
Số điểm:3
Tỉ lệ : 30%
Số câu:4
Số điểm:4
Tỉ lệ : 40%
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ : 30%
Số câu:11
Số điểm:10
Tỉ lệ : 100%
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT_MƠN TỐN ĐẠI SỐ 7
Bài 1. (1 điểm). làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 79,1364; b) 0,999
Bài 2. (1 điểm). Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là số nào: 
Bài 3. (1 điểm). Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b 
B
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 4. (1 điểm). Tìm hai số x, y biết và x + y = 16 
Bài 5. (1 điểm). Tính: a) ; b) -
Bài 6. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:a/ ; b/ 
Bài 7. (2 điểm). . Tìm x, biết: a/ b/ 
Bài 8. (1 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT_MƠN TỐN ĐẠI SỐ 7
Bài 1. (1 điểm). làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai: a) 79,1364; b) 0,999
Bài 2. (1 điểm). Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là số nào: 
Bài 3. (1 điểm). Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b 
B
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Bài 4. (1 điểm). Tìm hai số x, y biết và x + y = 16 
Bài 5. (1 điểm). Tính: a) ; b) -
Bài 6. (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:a/ ; b/ 
Bài 7. (2 điểm). . Tìm x, biết: a/ b/ 
Bài 8. (1 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Câu
Nội dung
Điểm
1
a/ 79,1364 79, 14
 b/ 0,999 1 
0.5đ
0.5đ
2
 số hữu tỉ lớn nhất là số 0
1 đ
3
a/ đúng
b/ đúng 
0.5đ
0.5đ 
4
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
Vậy x = 6; y = 10
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
5
a/ = 5 
b) - = -4
0.5đ
0.5đ
6
a/ 	
b/ 
1đ
1đ
7
a) 
= 	 
= 	
= 310 – 9 = 3x 	 	
= 31 = 3x 
Vậy x = 1 
b) 
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 	 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
8
Bài 3. Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) 
Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 	
Suy ra : x = 3 . 3 = 9 	 
	 y = 4 . 3 = 12 	
 z = 5 . 3 = 1
Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .	
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22(dai hoc7).doc