PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (4,0 điểm). a) Tính b) Tìm x biết: c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: Bài 2 (3,0 điểm). a) Cho f(x) = ax2 + bx + c, với a, b, c ÎZ. Biết f(-1); f(0); f(1) đều chia hết cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3. b) Cho đa thức B(x) = 1 + x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 . Tính giá trị của đa thức B(x) tại Bài 3 (4,0 điểm). a) Cho x, y, z thỏa mãn: x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy. Chứng minh rằng: x = y = z b) Tìm x, y, z biết: và . Bài 4 (3,0 điểm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a + 7 = + b - 5. Bài 5 (5,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH. a) Chứng minh ∆DBM = ∆FMB b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi. c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH. Chứng minh BC đi qua trung điểm của DK. Bài 6 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ------HẾT------ Họ và tên học sinh:Số báo danh: .. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 – NĂM HỌC 2015-2016 Bài Nội dung Biểu điểm 1 a) Tính b) Tìm x biết: c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: a) Tính: = Vậy : A = 0 0,5 0,75 0,25 b) Tìm x: Vậy 0,75 0,5 0,25 c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: +) Với x = 0, x = 1 thay vào không thỏa mãn +) x =2 thay vào ta được (đúng), vậy x = 2 thỏa mãn +) x > 2 Với x > 2 ta có ( vì ) Suy ra x > 2 không thỏa mãn Vây x =2 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a) Cho f(x) = ax2 + bx + c, với a, b, c ÎZ. Biết f(-1); f(0); f(1) đều chia hết cho 3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3. b) Cho đa thức B(x) = 1 + x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 . Tính giá trị của đa thức B(x) tại a) Ta có: f(0) = c; f(1) = a + b + c; f(-1) = a - b +c Từ (1) và (2) Suy ra (a + b) +(a - b) vì ( 2; 3) = 1 Vậy a , b , c đều chia hết cho 3 0,25 0,5 0,5 0,25 b) Với x = thì giá trị của đa thức 2 B =() +2 - Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a) Cho x, y, z thỏa mãn: x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy. Chứng minh rằng: x = y = z b) Tìm x, y, z biết: và . a) TH1: Nếu x = 0 thì y = z = 0 suy ra x = y = z. Tương tự với y; z TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy Þ. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Þ Vậy x = y = z (đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,25 b) Từ 20z – 24y = 30x -20z = 24y -30x = 0 20z = 24y = 30x 10z = 12y = 15x Giải ra và kết luận : x = 12 ; y = 15 và z = 18 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 4 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2a + 7 = + b - 5. a) ĐK: x ≥ 0 Ta có x ≥ 0; Dấu “=” xảy ra khi x = 0 (tmđk) Vậy Pmin = 0 tại x = 0 0,25 0,5 0,25 0,25 b) Nhận xét: Với x ≥ 0 thì + x = 2x Với x < 0 thì + x = 0. Do đó + x luôn là số chẵn với " xÎZ. Áp dụng nhận xét trên thì + b – 5 là số chẵn với b -5 Î Z. Suy ra 2a + 7 là số chẵn Þ 2a lẻ Û a = 0 . Khi đó + b – 5 = 8 + Nếu b < 5, ta có - (b – 5) + b – 5 = 8 Û 0 = 8 (loại) + Nếu b ≥ 5 , ta có 2(b – 5) = 8 Û b – 5 = 4 Û b = 9 (thỏa mãn) vậy (a; b) = (0; 9) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC, BH. a) Chứng minh ∆DBM = ∆FMB b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi. c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH. Chứng minh BC đi qua trung điểm của DK. Vẽ hình và ghi GT, KL 0,5 a) Chứng minh được ∆DBM = ∆FMB (ch-gn) 1 b) Theo câu a ta có: ∆DBM = ∆FMB (ch-gn) Þ MD = BF (2 cạnh tương ứng) (1) +) Chứng minh: ∆MFH = ∆HEM Þ ME = FH (2 cạnh tương ứng) (2) Từ (1) và (2) suy ra: MD + ME = BF + FH = BH BH không đổi Þ MD + ME không đổi (đpcm) 0,25 0,5 0,5 0,25 c) Vẽ DP^BC tại P, KQ^BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC +) Chứng minh : BD = FM = EH = CK +) Chứng minh : ∆BDP = ∆CKQ (ch-gn) Þ DP = KQ(cạnh tương ứng) +) Chứng minh : Þ∆DPI = ∆KQI (g-c-g) ÞID = IK(đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 6 Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: +) Tương tự: +) Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a < b + c Nhân cả hai vế với a dương ta được: a2 < ab + ac Tương tự: b2 < ba + bc; c2 < ca + cb Þ a2 + b2 + c2 < ab + ac + ba + bc + ca + cb =2(ab+bc+ca) (2) Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý : - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó. - Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.
Tài liệu đính kèm: