Kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn: Đại số 7 - Trường THCS Xã Lát

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn: Đại số 7 - Trường THCS Xã Lát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Chương 2 môn: Đại số 7 - Trường THCS Xã Lát
PHÒNG GD&ĐT LẠC DƯƠNG
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:.
Lớp:..
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Năm học 2015 – 2016
Môn: ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45’ 
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6
a. Tìm hệ số tỉ lệ a giữa x và y 
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính y khi x = 15; 
Câu 2: Tìm a, b, c biết và a+b+c=150
Câu 3: Cho hàm số y = 2x.
Vẽ đồ thị của hàm số trên
Vẽ trên đồ thị điểm C có hoành độ bằng -1
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 3x 
 a. Tính f(). f(1)
 b. Điểm A(1;3) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
 c. Điểm B(;) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
Câu 5: Cho hình vẽ. 
 a.Viết tọa độ các điểm A,B,C,D,
 b. Đánh dấu các điểm F( -3;1), G(0;2) trên mặt phẳng tọa độ
y
x
y
O
a. Giải: Tọa độ các điểm là
A( ; )
B( ; )
C( ; )
D( ; )
O
4
3
1
PHÒNG GD&ĐT LẠC DƯƠNG
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên:.
Lớp:..
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2
Năm học 2015 – 2016
Môn: ĐẠI SỐ 7
Thời gian 45’ 
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6
Tìm hệ số tỉ lệ a giữa x và y 
Biểu diễn y theo x
c. Tính y khi x = 15; + Tìm x khi y = 9
Câu 2: Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác là 60 cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó
Câu 3: Cho hình vẽ. 
a.Viết tọa độ các điểm A,B,C,D,
b. Đánh dấu các điểm F( -3;1), G(0;2) trên mặt phẳng tọa độ
y
x
y
O
O
4
3
1
Câu 4: Cho hàm số y = 2x.
Vẽ đồ thị của hàm số trên
Tìm trên đồ thị điểm có hoành độ bằng -1
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 2 
 a. Tính f(–1); f(). f(1)
 b. Điểm A(1;2) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
 c. Điểm B(;-) có thuộc đồ thị hàm số không? Vì sao?
BÀI LÀM :
MA TRAÄN ÑEÀ 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ 
Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng 
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Câu 1a-b
1,5 điểm
15%
Câu 1c
1,0điểm
10%
Câu 2
2 điểm
20%
4 Câu 
4,5 điểm
45%
Hàm số, Mp tọa độ
Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ, xác định được một điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ điểm đó
- Tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Câu 3a-b
2 điểm
20%
Câu 5a
1 điểm
10%
3 Câu 
3,0 điểm
30%
Đồ thị hàm số
 y = ax( a0)
Tìm được điểm trên đồ thị khi cho trước giá trị của biến số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số 
y = ax.
- Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số 
Câu 4b
0,5 điểm
5%
Câu 4a
1 điểm
10%
Câu 5b-c
1 điểm
10%
4Câu 
2,5 điểm
25%
Tổng Số câu 
Tổng Số điểm 
 Tỉ lệ %
2 Câu 
1,5 điểm
15%
4 Câu 
3,5 điểm
35%
3 Câu 
4 điểm
40%
2 Câu 
1,0 điểm
10%
11 câu
10 điểm
100%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Câu 1:
1 điểm a= x . y = 5 . 6 =30
0,5 điểm y = 
1 điểm x = 15 suy ra y = 30:15 = 2 0,5 điểm
 y = 9 suy ra x = 30 : 9 = 0,5 điểm
Câu 2: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác, theo đề bài ta có a + b + c =60 
và a: b: c = 3: 5 :7. (0,5 đ)
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có =4 (0,5đ)
a = 4.2 = 12
b = 4.5 = 20
c = 4.7 = 28 (0,75đ)
Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là: 12 cm, 20 cm, 28 cm (0,25đ)
a. Giải: Tọa độ các điểm là
A( 1; 2 ) B(2,5; -3)
C(-3; 3) D(4 ;0 ) ( 1 điểm)
Câu 3:
b.Biểu diễn được hai điểm lên MP tọa độ cho (1,0 điểm)
Câu 4:
Vẽ đúng đồ thị cho 1,0 điểm
Xác định đúng điểm có hoành độ bằng -1 trên đồ thị cho 0,5 điểm
Câu 5: a. ( 1.0 điểm) f(-1) = 3.(-1)2 -2 = 1
 f(1) = 3.12 -2 = 1; f() = 3.()2 -2 = -
 b. ( 1.0 điểm) 
Điểm A không thuộc đồ thị HS vì f(1) = 3.12 -2 = 1 2 
 Điểm B thuộc đồ thị HS vì f() = 3.()2 -2 = -

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong 2.doc