Đề khảo sát chất lượng môn Hóa Học Khối 8 - Học kỳ II năm học 2015-2016 Nguyễn Thị Anh Đào - Trường THCS Nguyễn Thái Học

docx 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1086Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Hóa Học Khối 8 - Học kỳ II năm học 2015-2016 Nguyễn Thị Anh Đào - Trường THCS Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa Học Khối 8 - Học kỳ II năm học 2015-2016 Nguyễn Thị Anh Đào - Trường THCS Nguyễn Thái Học
PHềNG GD & ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC 
 ****************
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II – NH 2015 - 2016
 MễN : HểA HỌC - KHỐI 8 
 THỜI GIAN : 45 PHÚT 
(Đề tham khảo)
-Ngày soạn : 01/03/2016
-Người soạn: Nguyễn Thị Anh Đào
I-Yờu cầu
 1-Kiến thức:
 -HS biết lọ̃p phương trình hóa học, phõn loại phản ứng, oxit axit, oxit bazo.
 -HS nờu được tính chṍt hóa học của hidro.
 2-Kĩ năng:
 - HS vận dụng kiến thức đó học để làm cỏc dạng bài: phõn biệt loại phản ứng , nhận biết axit- bazo- muối, sự chỏy và sự oxi húa chậm
 II-TRỌNG TÂM: 
- Oxit, khụng khớ và sự chỏy, phản ứng thế, lập PTHH.
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiểm tra
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Sỏng tạo
Phần 1:
1-Sự chỏy và sự oxi húa chậm 
Phõn biệt sự chỏy –sự oxi húa chậm
Số cõu hỏi
1
Số điểm
2
2/ - Oxit
Phõn biệt oxit axit-oxit bazo
Hiểu được ý nghĩa của từng loại
Số cõu hỏi
 1/2 
1/2
Số điểm
1
1
Phần 2:
3 – Phản ứng thế
Biết xỏc định phản ứng thế
Số cõu hỏi
1 
Số điểm
2
4/ Lập PTHH và xỏc định loaị phản ứng.
Biết phõn biệt loại phản ứng
Lập PTHH
Số cõu hỏi
 1/2
 1/2
Số điểm
 1
 1
5/ Tớnh theo PTHH
Tớnh m ,V
Số cõu hỏi
1/2
1/2
Số điểm
1
 1
Tổng số cõu hỏi
1,5
1,5
1,5
0,5
Tổng số điểm
3 (30%)
3 (30%)
3 (10%)
1 (10%)
IV.ĐỀ KIỂM TRA HK II:
 A/Cõu hỏi
Cõu 1: (2điểm )
 - Nờu điờ̉m giụ́ng và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chọ̃m?
Cõu 2: (2điểm) 
 Cho cỏc oxit cú cụng thức húa học sau: P2O5; CaO; Fe2O3. N2O5, MgO, CuO, SO3.
 - Những oxit nào thuộc loại oxit axit, những oxit nào thuộc loại oxit bazơ.
 Cõu 3: (2đ) 
 - Thế nào là phản ứng thế? Cho VD?
Cõu4: (2đ) 
 Hóy lập PTHH và xỏc định loại phản ứng
 a- Mg + O2 MgO 
 b-Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 
 c- KClO3 KCl + O2
 d- Fe3O4 + H2 Fe + H2O
 Cõu 5 : (2đ)
 -Cho 22,4 g sắt tỏc dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loóng ta thu được muối sunfat (FeSO4) và khớ hidro.
 a- Tớnh thể tớch khớ H2(đktc).
 b-Tớnh khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng.
B/ Đỏp ỏn
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2
3
4
5
-Giụ́ng nhau: Đờ̀u là sự oxi hóa, có tỏa nhiợ̀t .
- Khác nhau: + Sự oxi hóa chậm khụng phát sáng 
 + Sự cháy phát sáng
-0xit axit: P205, SO3, N2O5
Oxit bazo: CaO, CuO, MgO, Fe2O3
-Phản ứng thế là phản ứng húa học giữa đơn chất và hợp chất,trong đú nguyờn tử của đơn chất thay thế nguyờn tử của một nguyờn tố trong hợp chất.
VD: Zn + HCl ZnCl2 + H2
a. 2Mg + 02 đ 2Mg0.
 (Phản ứng húa hợp)
b. Fe + CuS04 đ FeS04 + Cu.
 (phản ứng thế).
c. 2KCl03 to 2KCl + 302.
 (phản ứng phõn hủy).
d. Fe304 + 4H2 to 3Fe + 4H20.
 (phản ứng thế ) 
a. Fe+ H2SO4 đ FeSO4 + H2.
 1mol 1mol 1mol.
 0,4mol 0,4mol 0,4mol.
- Số mol của sắt :
 nFe = 22,4 : 56 = 0,4(mol).
- Số mol của H2: 
- Thể tớch của khớ H2: 
c- Số mol của muối sắt sunfat :
- Khối lượng của FeSO4:
Đỏp ỏn:: 
 a- 
2đ
2đ
2đ
2đ
Đỳng mỗi pt 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Duyệt của TTCM GVBM 
Nguyễn Thị Thanh 
 Nguyễn Thị Anh Đào

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_HK_II_HOAQ_8.docx