SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 11 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0 điểm). Cho parabol (P): 2 3 2y x x và đường thẳng (d): y x m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau. Câu 2 (1,5 điểm). a) Giải phương trình: 1 2sin .cos sin 2cosx x x x b) Cho ; 2 2 thỏa mãn 1 sin 5 . Tính tan 1 cos2P Câu 3 (1,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) 2 2 2 4 lim 3 2x x x x b) 3 3 2 lim 3 4 3 x x x x x Câu 4 (1,0 điểm). Cho khai triển 18 2 18 0 1 2 18 1 ... 2 3 x a a x a x a x . Tìm 10 a và tính tổng 0 1 2 18 ... .S a a a a Câu 5 (0,5 điểm). Có n cái kẹo trong túi, trong đó có 6 kẹo màu cam còn lại là kẹo màu vàng. Chi lấy một chiếc kẹo bất kỳ từ trong túi và ăn chiếc kẹo đó. Sau đó Chi lấy một chiếc kẹo khác và ăn luôn chiếc kẹo này. Tìm n biết xác suất để Chi ăn được hai chiếc kẹo màu cam là 1/3. Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 4 1 22 1 9 9 x y y y x x y Câu 7 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành với , 2AB a AD a . Tam giác SAB vuông cân tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, SC. a) Chứng minh (MNP) // (SAB). b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). Tính diện tích thiết diện. c) Cho SA SC chứng minh rằng SA NE với E là trung điểm của SA. Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2 ( ) : 1 2 5C x y . Một điểm A nằm ngoài đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến (C) với B, C là các tiếp điểm. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết trực tâm H của tam giác nằm trên đường tròn (C) và đỉnh A có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng : 1 0d x y . Câu 9 (1,0 điểm). Cho , ,x y z là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 3x y z y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 4 8 1 2 3 P x y z . ------------------------ Hết ------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ..... ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: Toán 11 Câu Ý Nội dung Điểm 1 Cho parabol (P): 2 3 2y x x (1) và đường thẳng (d): y x m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B đồng thời khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng AB đến các trục tọa độ bằng nhau. 1,0 PT hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 2 3 2 x x x m hay 2 2 2 0 x x m (*) Để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 1 0,25 Gọi A Bx ;x là 2 nghiệm của (*), I là trung điểm AB ta có 1; 1 2 A B I I I x x x y x m m 0,25 Yêu cầu bài toán | | | |I Ix y m 1 1 m 2;m 0 0,25 Kết hợp ĐK, kết luận 2m 0,25 2 a Giải phương trình: 1 2sin .cos sin 2cosx x x x 1,0 1 2sin .cos sin 2cos 1 sin 2cos (1 sin ) 0 1 sin 1 2cos 0 x x x x x x x x x 0,5 sin 1 1 sin 0 1 1 2cos 0 cos 2 x x x x 0,25 2 2 2 3 x k k x k KL: 0,25 b Cho ; 2 2 thỏa mãn 1 sin 5 . Tính tan 1 cos2P 0,5 1 2 sin cos 5 5 mà ; 2 2 suy ra 2 cos 5 0,25 2 sin tan 1 cos2 1 1 2sin cos 1 1 9 1 1 2. 2 5 10 P P 0,25 3 a Tìm giới hạn: 2 2 2 4 lim 3 2x x x x 0,5 2 2 2 2 4 ( 2)( 2) lim lim ( 2)( 1)3 2x x x x x x xx x 0,25 2 2 lim 4 1x x x 0,25 b Tìm giới hạn: 3 3 2 lim 3 4 3 x x x x x 0,5 3 3 2 3 2 2 3 2 2 3 4 3 lim 3 4 3 lim 1 1 3 4 3 lim 1 1 x x x x x x x x x xx x x xx x 0,25 Mà lim x x và 3 2 2 3 4 3 lim 1 1 2 0 x xx x suy ra 3 3 2 lim 3 4 3 x x x x x 0,25 4 Cho khai triển 18 2 18 0 1 2 18 1 ... 2 3 x a a x a x a x . Tìm 10 a và tính tổng 0 1 2 18 ... .S a a a a 1,0 18 18 18 18 18 18 18 0 0 1 1 1 2 3 2 3 2 .3 k k k k k k k k k x x C C x 0,25 Suy ra 10 10 18 8 10 1 2 .3 a C 0,25 18 18 2 18 0 1 2 18 0 1 2 18 1 1 5 ... .1 .1 ... .1 2 3 6 S a a a a a a a a 0,5 5 Có n cái kẹo trong túi, trong đó có 6 kẹo màu cam còn lại là kẹo màu vàng. Chi lấy một chiếc kẹo bất kỳ từ trong túi và ăn chiếc kẹo đó. Sau đó Chi lấy một chiếc kẹo khác và ăn luôn chiếc kẹo này. Tìm n biết xác suất để Chi ăn được hai chiếc kẹo màu cam là 1/3. 0,5 Gọi là không gian mẫu ta có ( ) .( 1)n n n 0,25 Gọi A là biến cố “Chi ăn được hai chiếc kẹo màu cam” ( ) 6.5 30n A Xác suất để Chi ăn được hai chiếc kẹo màu cam là 1/3 suy ra 2 9 ( )30 1 ( 1) 90 90 0 10 ( / )( 1) 3 n loai n n n n n t mn n 0,25 6 Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 2 4 1 (1) 22 1 9 9 (2) x y y y x x y 1,0 ĐK: 1y 2 2 2 22 2 2 (2) 22 1 9 9 9( 1) 22 1 9 9( 9)( 1) y x x y y x x y 0,25 2 2 2 2 2 1 1 22 9 1 0 9 9 1 1 9 2 1 1 9 11 y y x x y x y x 0,25 TH1: 2 2 1 1 2 11 9 2 y x y x thay vào (1) ta được 4 1 2 13 (3)y y y . Đặt 1 0t y t khi đó (3) trở thành 3 2 2 2 2 2 4 2 4 15 0 4 4 1 2 5 15 0 5 95 (2 1) 2( ) 0 ( ) 4 8 t t t t t t t t t t t vonghiem 0,25 TH2: 2 2 1 1 2 11 9 11 y x y x thay vào phương trình (1) ta được 4 1 11 4 1 11 0 0 2y y y y y y x So sánh với điều kiện ta được tập nghiệm của hệ là ( ; ) 2;0 ; 2;0S x y 0,25 7 a Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành với , 2AB a AD a . Tam giác SAB vuông cân tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC, SC.. a) Chứng minh (MNP) // (SAB). 0,5 / / / /( ) (1) MN AB AB SAB MN SAB MN SAB E P A D B C S M N Q 0,25 / / / /( ) (2) NP SB SB SAB NP SAB NP SAB (3)NP MN N Từ (1), (2) và (3) suy ra (MNP) // (SAB). 0,25 b b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). Tính diện tích thiết diện. 1,0 Xét (MNP) và (SAD) có ( ) / / / / ( ) ( ) M MNP SAD MNP SAB MNP SAD Mx SA SAB SAD SA 0,25 Gọi Q Mx SD . Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) MNP ABCD MN MNP SBC NP MNP SAD MQ MNP SCD PQ Suy ra thiết diện là tứ giác MNPQ 0,25 Có ( ) ( ) / / / / / / ( ) ( ) MNP SCD PQ MN CD PQ MN CD MN MNP CD SCD suy ra tứ giác MNPQ là hình thang 0,25 Có / / / / MQ SA MN AB MQ MN SA AB tứ giác MNPQ là hình thang vuông Ta có , 2 a MN AB a MQ PQ Vậy 2 1 3 . 2 8 MNPQS MN PQ MQ a (đvdt) 0,25 c Cho SA SC chứng minh rằng SA NE với E là trung điểm của SA. 0,5 (1) (2) EN ES SC CN EN EA AB BN Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có 2EN SC AB 0,25 Suy ra 2 . ( ). . . 0EN SA SC AB SA SC SA AB SA EN SA 0,25 8 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2 ( ) : 1 2 5C x y . Một điểm A nằm ngoài đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến (C) với B, C là các tiếp điểm. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết trực tâm H của tam giác nằm trên đường tròn (C) và đỉnh A có hoành độ dương và nằm trên đường thẳng : 1 0d x y . 1,0 Đường tròn (C) có tâm I(1;2) bán kính 5R Vì tam giác ABC cân tại A mà H là trực tâm của tam giác nên H thuộc AI Mặt khác H thuộc đường tròn (C) nên H là giao của AI và (C) H IA B C 0,25 Ta có H là điểm chính giữa cung BC nên ABH HBC suy ra H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC mà H cũng là trực tâm nên tam giác ABC là tam giác đều. 0 0 1 30 2 5 2 sin30 IB BAI BAC AI 0,25 Vậy tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình 2 2 5 1 0 4 (5;4) 11 2 20 2 x x y y A xx y y 0,25 Ta có: 2 2 2 2 15AB AC AI R Do đó tọa độ B, C là nghiệm của hệ phương trình: 2 2 2 2 3 2 2 5 3 1 2 5 2 5 4 15 3 2 2 5 3 2 3 5 3 5 2 ; 3 ; 2 ; 3 2 2 2 2 3 5 3 5 2 ; 3 ; 2 ; 3 2 2 2 2 x y x y x y x y B C C B KL: 3 5 3 5 2 ; 3 ; 2 ; 3 ; (5;4) 2 2 2 2 B C A hoặc 3 5 3 5 2 ; 3 ; 2 ; 3 ; (5;4) 2 2 2 2 C B A 0,25 9 Cho , ,x y z là các số thực không âm thỏa mãn 2 2 2 3x y z y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 4 8 1 2 3 P x y z . 1,0 Sử dụng BĐT Cosi ta có 2 2 2 2 2 1 4 1 1 2 8 1 2 1 1 11 1 1 22 2 yx y x y yx x 0,25 Tương tự 2 2 2 8 8 16 64 3 1 1 31 1 1 1 3 22 2 yzy yx zx x z 0,25 Mặt khác: 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 1 4 1 6 3 6 64 2 2 6 3 1 2 3 2 3 x y z x y z x y z y y x y z x z P 0,25 Vậy GTNN của P bằng 1. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=z=1, y=2 0,25
Tài liệu đính kèm: