Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn vật lý lớp 12 năm học : 2015 - 2016 thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề

pdf 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn vật lý lớp 12 năm học : 2015 - 2016 thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn vật lý lớp 12 năm học : 2015 - 2016 thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
 SỞ GD – ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 
Môn vật lý lớp 12 
 Năm học : 2015 - 2016 
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 
 Mã đề thi 209 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t) V  vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R 100 2  , tụ 
điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 

25
1 C (µF) và 3
125
2 C (µF) thì điện áp 
hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: 
 A. 
3
100
C (µF). B. 
3
200
C (µF). C. 

20
C (µF). D. 

50
C (µF). 
Câu 2: Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 
40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá 
trị: là: 
 A. U = 50 V. B. U = 10 V C. U = 70 V. D. U = 100 V. 
Câu 3: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là 
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s). 
Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai 
điểm M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, 
điểm N hạ xuống thấp nhất. Thời gian sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là 
 A. 100,7325s. B. 100,7375s. C. 100,7175s. D. 100,7125s. 
Câu 5:Trong một phòng nghe nhạc , tại một vị trí có mức cường độ âm tạo ra từ nguồn là 75dB , mức cường 
độ âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72dB (bức tường không hấp thụ âm ). Mức cường độ âm toàn phần 
tại vị trí đó gần giá trị nào nhất sau đây 
 A .3dB . B .147dB . C. 81dB . D. 77dB. 
Câu 6 : Đặt một điện áp ou U cos t  vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của 
tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện 
 A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. 
 C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn. 
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều  0
2u U cos t V
T
    
 
vào hai đầu 
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN 
và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng: 
A. 48 5 V B. 24 10 V 
C.48 10 V D. 60 2 V 
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 . Công 
suất toả nhiệt trên điện trở đó là 
A. 160 W. B. 500 W. C. 250W. D. 125W. 
t(s) 
u (V) 
O 
T
2
 T 
60 
- 60 
uAN 
uMB 
R L,r C B A M N 
Câu 9: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L 30 H  , điện trở 
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện 
dung của tụ điện có giá trị 
 A. 135 F . B. 100 pF. C.135 nF. D. 135 pF. 
Câu 10: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì 
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ . B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ . 
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. 
Câu 11 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
lần lượt là 1 0,50 µm  và 2 0,60 µm  . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến 
màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là 
A. 24. B. 31. C. 26. D. 28. 
Câu 12 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số 
nuclôn của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
Câu 13: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi 
phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X 
là k thì tuổi của mẫu chất là : 
A. 
 
2ln 2t T
ln 1 k


. B.  ln 1 kt T
ln 2

 . C. 
 
ln 2t T
ln 1 k


. D.  ln 1 kt T
ln 2

 . 
Câu 14 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài 
quỹ đạo của vật là 
 A. 5cm. B. 20cm. C. 10cm. D. 2,5cm. 
Câu 15: Trong dao động điều hòa của chất điểm, gia tốc và vận tốc cùng chiều khi 
A. chất điểm đổi chiều chuyển động. B. chất điểm chuyển động theo chiều dương. 
C. chất điểm chuyển động về VTCB. D. chất điểm chuyển động từ VTCB ra vị trí biên. 
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị 
trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: 
 A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = -4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = 4 cm/s. 
Câu 17: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương 
trình dao động x1 = cos(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị 
trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5cos(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao 
động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng 
A. 2. B. 1/2. C. 1. D. 1/5. 
Câu 18: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. 
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. 
Câu 19 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao 
động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, đầu A được xem là 
một nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 A. v=20 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=15m/s. 
Câu 20. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng 
như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 
10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hòa. 
Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng của hai vật cùng 
 dao động điều hòa, gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là 
 A. )()20cos(2 cmtx  B. )()20cos( cmtx  
 C. )()3/20cos(2 cmtx  D. )()3/20cos( cmtx  
Câu 21 . Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước 
tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn 
AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 22: Trên một sợi dây OB căng ngang, chiều dài L, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác 
định. Tốc độ truyền song trên dây là v, biên độ của song tới là a. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 
(đường 1), thời điểm t2 = t1 + to (đường 2), thời điểm t3 = t1 + 5to (đường 3) . Tại thời điểm t1, phần tử dây 
M có vị trí như hình vẽ . Biên độ dao động của M là 
 A. a 3 . B. a 2 
C. a D. a 
2
3
Câu 23: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp ou U cos t  thì cường độ dòng điện chạy 
qua điện trở có biểu thức 
 A.  oUi cos t .
R
    B.  oUi cos t .
R
  
 C. o
U
i cos t .
R 2
    
 
 D. o
U
i cos t .
R 2
    
 
Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng 
điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là 
đúng? 
 A. 1
22











I
i
U
u B. 2
22











I
i
U
u C. 0
22











I
i
U
u D. 
2
122











I
i
U
u 
Câu 25 : Trong giờ thực hành, một học sinh đặt điện áp xoay chiều 200 2 os100 ( )u c t V vào hai đầu 
đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R= 80 ; 
đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L= 
2 H

 và điện trở trong r= 20 . Thay đổi điện dung C của tụ (với C 0 ) để số chỉ Vôn kế trên đoạn MB đạt 
cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng 
 A. 0V. B. 40V. C. 17,8V. D. 56,6V. 
M 
m 
h 
M 
2a 
-2a 
-u 
u 
 u 
O
B 
(1) 
(3) 
(2) 
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 và C = C2 điện áp hiệu 
dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng 
điện lần lượt là 1 (rad) và 2 (rad). Khi C = C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của 
điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là 0. Mối liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 
 A. 
1
1

 + 
2
1

 = 
0
2

. B. 1 + 2 = 0 . C.  1 +  2 = 
2
0 . D. 21 + 22= 220. 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 1f thì maxCU . Khi 
2 1
6
2
f f thì maxRU . Khi 3 2
2
3
f f thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị maxCU gần giá 
trị nào sau đây nhất? 
 A. 120 V B. 220 V C. 200 V D. 180 V 
Câu 28: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. 
Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là 
 A. 53,62 kHz. B. 223,74 MHz . C. 53,55 kHz. D. 223,55 MHz. 
Câu 29: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào sau 
đây là đúng? 
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. 
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha. 
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. 
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau 
Câu 30: Một dòng điện xoay chiều có cường độ  i 2cos 100 t A
2
    
 
. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. B. Pha ban đầu của dòng điện bằng 
2
 . 
 C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 A 
Câu 31 : Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng 
trường g được tính bởi công thức. 
 A.T = 1
2
l
g
. B.T = 2 l
g
 . C.T = 
1
2
g
l
 . D.T = 2 g
l
 . 
Câu 32 :Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 
x = 2cos 4
2
t   
 
 cm. Tần số dao động của vật là 
A. 2 (Hz). B. 4 (Hz). C. 2 (Hz). D. 0,5 (Hz). 
Câu 33: Trong khoảng thời gian Δt, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con lắc dao 
động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong khoảng thời gian Δt nó 
thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là 
A. 160cm B. 167,9cm C. 152,1cm D. 144,2cm 
Câu 34: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ 
và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 
3
3
2
2
1
1
v
x
v
x
v
x
 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của 
chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và 4 cm. Giá trị của biên độ A gần giá trị nào nhất sau đây 
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. 
Câu 35: Cho hai dao động điều hoà có li độ được 
 mô tả bằng đồ thị x1, x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ 
của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị 
lớn nhất là: 
A. 140cm/s B. 100cm/s 
C. 200cm/s D. 280cm/s 
Câu 36 :Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, công thức tính khoảng vân i là: 
A. Di
a

 . B. ai
D

 . C. aDi

 . D. ai
D
 . 
Câu 37 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường 
đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng 
A. 2,5λ . B. 2 λ. C. 1,5 λ. D. 3 λ. 
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước 
sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn 
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 
1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có 
 A. 6 vân sáng, 6 vân tối. B. 6 vân sáng, 5 vân tối. 
 C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối. 
Câu 39: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng 
có mức năng lượng nhỏ hơn thì tốc độ electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo 
A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. 
Câu 40: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng 
của eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng 
A.31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm D. 35,15 pm. 
Câu 42: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào 
hạt nhân Na2311 đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hướng 
bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số 
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng 
A. 2,40 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 1,85 MeV. 
Câu 43 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 03
 vào kim loại này. 
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải 
phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 
Câu 41: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực 
hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu 
dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. L
CUI
20
 B. 
L
CUI  C. 
L
CUI 0 D. L
CUI
2
 
x1 
x2 
(cm)x 
-8 
t(10-1 s)
-6 
 8 6 
O 
0,25 0,5
A. 
0
3hc

 B. 
02
hc

 C. 
03
hc

 D. 
0
2hc

Câu 44: Trong phản ứng sau đây : n + 23592 U → 9542 Mo + 13957 La + 2X + 7β
– ; hạt X là 
A. electron. B. proton. C. hêli. D. nơtron. 
Câu 45: Phát biểu nào là sai? 
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng. 
Câu 46: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
 C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc 
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực 
đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có 
dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 
 A. 9 mA. B. 5 mA. C. 10 mA. D. 4 mA. 
Câu 48 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với 1 R.
C


 Thay đổi L để điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm khi đó có biểu thức là 
A. Lu U 2 cos t.  B. Lu 2U cos( t ).4

   C. Lu 2U cos( t ).4

   D. Lu U cos t  . 
Câu 49. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng 
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 
W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là 
 A. 87,5% B. 90% C. 92,5% D. 80% 
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? 
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh 
sáng đỏ. 
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. 
Hết 
 SỞ GD – ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 
Môn vật lý lớp 12 
 Năm học : 2015 - 2016 
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề 
 Mã đề thi 753 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Câu 1: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì 
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ . B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ . 
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. 
Câu 2 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 
lần lượt là 1 0,50 µm  và 2 0,60 µm  . Biết hai khe I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến 
màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng trên màn có màu của 1 là 
A. 31 B. 26. C. 24. D. 28. 
Câu 3 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn 
của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
Câu 4: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi 
phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X 
là k thì tuổi của mẫu chất là : 
A.
 ln 1 kt T
ln 2

 . B.
  
2ln 2t T
ln 1 k


 C. 
 
ln 2t T
ln 1 k


. D.  ln 1 kt T
ln 2

 . 
Câu 5: Trên một sợi dây OB căng ngang, chiều dài L, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác 
định. Tốc độ truyền song trên dây là v, biên độ của song tới là a. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 
(đường 1), thời điểm t2 = t1 + to (đường 2), thời điểm t3 = t1 + 5to (đường 3) . Tại thời điểm t1, phần tử dây M 
có vị trí như hình vẽ . Biên độ dao động của M là 
 A. a 
2
3
. B. a 2 
C. a D. a 3 
Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng 
điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là 
đúng? 
 A. 1
22











I
i
U
u B. 
2
122











I
i
U
u C. 0
22











I
i
U
u D. 2
22











I
i
U
u 
M 
2a 
-2a 
-u 
u 
u 
O
B 
(1) 
(3) 
(2) 
Câu 7 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ  i 2cos 100 t A
2
    
 
. Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại. B. Pha ban đầu của dòng điện bằng 
2
 . 
 C. Tần số dòng điện là 50 Hz. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 A 
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Hai 
điểm M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, 
điểm N hạ xuống thấp nhất. Thời gian sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là 
 A. 100,7375s. B. 100,7175s. C. 100,7325s. D. 100,7125s. 
Câu 9: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L 30 H  , điện trở 
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện 
dung của tụ điện có giá trị 
 A. 135 pF.. B. 100 pF. C.135 nF. D. 135 F 
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước 
sóng 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn 
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 0,5cm; 
1,05cm. Trên đoạn MN (vuông góc với hệ vân) có 
 A. 6 vân sáng, 5 vân tối. B. 6 vân sáng, 6 vân tối. 
 C. 5 vân sáng, 5 vân tối. D. 5 vân sáng, 6 vân tối. 
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? 
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh 
sáng đỏ. 
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. 
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. 
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều  0
2u U cos t V
T
    
 
vào hai đầu 
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN 
và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng: 
A. 48 5 V B. 24 10 V 
 C.48 10 V D. 60 2 V 
Câu 13. Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng 
của eelectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng 
A. 31,57 pm. B. 49,69 pm . C. 39,73 pm D. 35,15 pm. 
Câu 14: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào 
hạt nhân Na2311 đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là  và X. Giả sử hạt  bắn ra theo hướng vuông góc với hướng 
bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số 
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng 
A. 1,85 MeV. B. 3,70 MeV. C. 4,02 MeV. D. 2,40 MeV. 
Câu 15 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 03
 vào kim loại này. 
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải 
phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 
R L,r C B A M N 
t(s) 
u (V) 
O 
T
2
 T 
60 
- 60 
uAN 
uMB 
B. 
0
3hc

 B. 
02
hc

 C. 
03
hc

 D. 
0
2hc

Câu 16 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao 
động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, đầu A được xem là 
một nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 A. v=20 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=15m/s. 
Câu 17 . Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước 
tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn 
AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: 
 A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 
 Câu 18: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động là 3MHz. 
Khi C = C2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi C = 1997C1 + 2015C2 thì tần số dao động là 
 A. 53,62 kHz. B. 223,74 MHz . C. 53,55 kHz. D. 223,55 MHz. 
Câu 19: Khi nói về quan hệ giữa thành phần điện trường và từ trường của sóng điện từ thì kết luận nào sau 
đây là đúng? 
A. Véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. 
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha. 
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. 
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau 
Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, với 1 R.
C


 Thay đổi L để điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm khi đó có biểu thức là 
A. Lu U 2 cos t.  B. Lu 2U cos( t ).4

   C. Lu 2U cos( t ).4

   D. Lu U cos t  . 
Câu 21. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng 
điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 
W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là 
 A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % 
Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t) V  vào đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R 100 2  , tụ 
điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là 

25
1 C (µF) và 3
125
2 C (µF) thì điện áp 
hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: 
 A. 

50
C (µF). B. 
3
200
C (µF). C. 

20
C (µF). D. 
3
100
C (µF). 
Câu 23. Cho mạch điện gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 
40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá 
trị: là: 
 A. U = 10 V. B. U = 70 V C. U = 50 V. D. U = 100 V. 
Câu 24:Trong một phòng nghe nhạc , tại một vị trí có mức cường độ âm tạo ra từ nguồn là 75dB , mức 
cường độ âm phản xạ ở bức tường phía sau là 72dB (bức tường không hấp thụ âm ). Mức cường độ âm toàn 
phần tại vị trí đó gần giá trị nào nhất sau đây 
 A .77dB . B .147dB . C. 81dB . D. 3dB. 
Câu25 : Đặt một điện áp ou U cos t  vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của 
tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện 
 A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. 
 C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn. 
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C =C1 và C = C2 điện áp hiệu 
dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá trị và độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng 
điện lần lượt là 1 (rad) và 2 (rad). Khi C = C0 điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và độ lệch pha của 
điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là 0. Mối liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 
 A.  1 +  2 = 
2
0 . B. 1 + 2 = 0 . C. 
1
1

 + 
2
1

 = 
0
2

. D. 21 + 22= 220. 
Câu 27: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng 
có mức năng lượng nhỏ hơn thì tốc độ electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo 
A. N về L. B. N về M. C. N về K. D. M về L. 
Câu 29: Trong phản ứng sau đây : n + 23592 U → 9542 Mo + 13957 La + 2X + 7β
– ; hạt X là 
A. nơtron. B. proton. C. hêli. D. electron. 
Câu 30: Phát biểu nào là sai? 
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng. 
Câu 31: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ 
và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức 
3
3
2
2
1
1
v
x
v
x
v
x
 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của 
chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và 4 cm. Giá trị của biên độ A gần giá trị nào nhất sau đây 
A.2 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. 
Câu 32: Cho hai dao động điều hoà có li độ được 
 mô tả bằng đồ thị x1, x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ 
của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị 
lớn nhất là: 
A. 140cm/s B. 100cm/s C. 200cm/s D. 280cm/s 
Câu 33: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
 C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
Câu 34: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là 
Câu 28: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực 
hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu 
dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. L
CUI
20
 B. 
L
CUI  C. 
L
CUI 0 D. L
CUI
2
 
x1 
x2 
(cm)x 
-8 
t(10-1 s)
-6
 8 6
O 
0,25 0,5
A. T = 0,02 (s). B. T = 50 (s). C. T = 1,25 (s). D. T = 0,2 (s). 
Câu 35. Con lắc lò xo gồm vật nặng M = 300g, lò xo có độ cứng k = 200N/m lồng vào một trục thẳng đứng 
như hình bên. Khi M đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 200g từ độ cao h = 3,75cm so với M. Lấy g = 
10m/s2. Bỏ qua ma sát. Va chạm là mềm.Sau va chạm 
cả hai vật cùng dao động điều hòa.Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên, 
gốc tọa độ là vị trí cân bằng của hai vật cùng dao động điều hòa, 
gốc thời gian là lúc va chạm. Phương trình dao động của hai vật là 
 A. )()20cos(2 cmtx  B. )()20cos( cmtx  
 C. )()3/20cos(2 cmtx  D. )()3/20cos( cmtx  
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 1f thì maxCU . Khi 
2 1
6
2
f f thì maxRU . Khi 3 2
2
3
f f thì điện

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde thi thu 1.pdf