SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO PHÚ THỌ ĐỀ KHẢO SẤT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề Đề có 05 trang Câu 1. Phương trình có một nghiệm bằng . Nghiệm còn lại của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tổng các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Điều kiện để biểu thức xác định là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 5. Rút gọn biểu thức ta được kết quả bằng A. . B. C. . D. . Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Phương trình có biệt thức ∆ là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tổng các bình phương tất cả các giá trị của để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Hệ số góc của đường thẳng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Điểm nào dưới đây là giao điểm của đường thẳng và parabol . A. . B. . C. . D. . Câu 13. Kết quả rút gọn của biểu thức (với , ) có dạng . Tính giá trị A. . B. . C. . D. . Câu 14. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng . Khi đó các số và có giá trị là: A. và . B. và . C. hoặc . D. và . Câu 15. Căn bậc hai số học của là A. 1. B. 3 và -3. C. . D. 3. Câu 16. Cho vuông tại , đường cao . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết độ dài cm, cm. Độ dài cạnh bằng A. 5cm. B. 100cm. C. 10cm. D. 25cm. Câu 18. Hệ phương trình có nghiệm Khi đó bằng: A. 1. B. . C. . D. . Câu 19. Giá trị của để hai đường thẳng và trùng nhau là: A. . B. . C. . D. . Câu 20. Hàm số có đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nếu: A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến khi . C. Hàm số đồng biến khi . D. Hàm số đồng biến trên . Câu 22. Điều kiện để tứ giác nội tiếp đường tròn là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC), đường cao AH. Biết , . Độ dài cạnh AB là A. . B. . C. . D. . Câu 24. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến TN902của đường tròn. B. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. C. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. D. Nếu một đường thẳng đi qua 2 điểm bất kỳ thuộc đường tròn thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn. Câu 25. Trong hình vẽ dưới đây, các góc nội tiếp nào chắn cung nhỏ A. ;. B. ;. C. ;. D. ;;. Câu 26. Cho , khoảng cách từ đến dây là . Độ dài dây là A. . B. 10cm. C. . D. . Câu 27. Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh AB là: A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 28. Chocân tại điểm thuộc cạnh . Đường vuông góc với tại cắt tại và cắt đường thẳng vuông góc với tại ở . Gọi là trung điểm của . Khi đó số đo là: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho đường tròn , từ một điểm ở ngoài vẽ hai tiếp tuyến và saocho góc bằng . Biết chu vi tam giác là , độ dài dây bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Cho hình vẽ bằng A. . B. . C. . D. . -----------------------------------Hết ----------------------------- Đề 1 1. A 2. D 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. B 9. B 10. D 11. C 12. A 13. C 14. A 15. D 16. D 17. C 18. B 19. D 20. A 21. B 22. C 23. C 24. B 25. C 26. A 27. D 28. A 29. B 30. B
Tài liệu đính kèm: