TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 11 NĂM HỌC : 2015 – 2016 Thời gian làm bài : 180 phút Câu 1. (2.0 điểm) Cho dãy số nu xác định bởi 1 * 1 3 2 1 , 1 1 2 n n n u u u n N u . Tính 2017u . Câu 2. (1.5 điểm) Tìm *n N thỏa mãn : 1 2 3 20161 2 3 ... nP P P nP P , với nP là số các hoán vị của tập hợp có n phần tử. Câu 3. (1.5 điểm) Giải hệ phương trình : 2 2 2 3 2 . 2 3 . 2 4 x y x x y y x y y x y x y Câu 4. (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết , 3AB a AC a và góc giữa hai mặt phẳng ,SAB SAC bằng với 13 sin 19 . Tính độ dài SC theo a. Câu 5. (1.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D, có 2 2CD AB AD . Gọi E là điểm thuộc đoạn AB sao cho 3AB AE , điểm F thuộc đoạn BC sao cho tam giác DEF cân tại E. Biết 2;4E , đường thẳng EF có phương trình 2 8 0x y và đỉnh D thuộc đường thẳng 3 8 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD. Câu 6. (1.0 điểm) Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 6a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 5 9 8 4 3 5 4 3 5 abc ab bc ca Q a b b c c a ------------------ HẾT ------------------ THÁNG 04 NĂM 2016 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT HSG TOÁN 11 THÁNG 04 NĂM 2016 CÂU NỘI DUNG VẮN TẮT ĐIỂM Câu 1 Cho dãy số nu xác định bởi 1 * 1 3 2 1 , 1 1 2 n n n u u u n N u Tính 2017u . Chứng minh được : tan 2 1 8 Ta được : 1 tan 8 1 .tan 8 n n n u u u Chứng minh bằng qui nạp được tan 1 3 8 nu n Vậy 2017 tan 2016. tan 3 3 8 3 u 2.0 Câu 2 Tìm *n N thỏa mãn : 1 2 3 20161 2 3 ... nP P P nP P , với nP là số các hoán vị của tập hợp có n phần tử. Ta có *1 1! 1 ! 1 !. 1 1 .k k kP P k k k k k P k N Áp dụng đẳng thức trên, ta có 2 1 1 3 2 2 4 3 3 1 1 2 3 ................... n n n P P P P P P P P P P P nP Suy ra : 1 1 2 3 20161 2 3 ... 2015n nP P P P nP P n 1.5 Câu 3 Giải hệ phương trình : 2 2 2 3 2 . 2 1 3 . 2 4 2 x y x x y y x y y x y x y ĐK : 3 0, 0 x y y y Hệ 2 1 2. . 1 3. 2. 1 1 1 3. 2 1 4. . x x x y y y y x x x y y y y Đặt 1 x a y b y , ta có hệ 2 2 2 1 3 2 1 1 3 2 4 1 2 1 . 1 3 2 2 4 2 1 1 3 2 0 1 2 1 3 2 a b a a a a ab a b a a a ab a b a a a b a a 2 1 2 1 2 x a b x y y y thay vào 1 được 3 2 3 22 . 1 2 2 2. 1 1 y yy y y y y y y 2 2 0 2 2 4. 7. 0 2 7 4 2 8 14 11 11 y yy y yy y y y x o y x Thử lại chỉ có ; 0;2x y thỏa mãn 21 3 4 1 3 2 1 0 a a a a a x y a Thay vào 1 được 2 2 4 4x x x y Kết luận : Hệ đã cho có hai nghiệm ; 0;2 , ; 4;4x y x y 1.5 Câu 4 Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác ABC vuông tại B. Biết , 3AB a AC a và góc giữa hai mặt phẳng ,SAB SAC bằng với 13 sin 19 . Tính độ dài SC theo a. 1.5 Gọi H, K là hình chiếu của C lên SA, SB. Ta chứng minh được )(),( CHKSASABCK . Suy ra CHK vuông tại K và KHSA . Do đó CHK . Đặt 0 xSC . Trong tam giác vuông SAC ta có . 3 3111 22 22 2 222 xa xa CH CSCACH Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có . 2 2 22 22 2 xa xa CK 2 22 2 2 2 2 313 13 13 sin 19 19 193 2 6 a xCK CH a x x a Vậy 6SC a Câu 5 Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D, có 2 2CD AB AD . Gọi E là điểm thuộc đoạn AB sao cho 3AB AE , điểm F thuộc đoạn BC sao cho tam giác DEF cân tại E. Biết 2;4E , đường thẳng EF có phương trình 2 8 0x y và đỉnh D thuộc đường thẳng 3 8 0x y . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD. C A S B H K 1.5 Gọi P là điểm đối xứng với D qua A. Do BA AD AP nên DBP vuông tại B, DBC vuông tại B, suy ra P, B, C thẳng hàng. Vì EP ED EF nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp PDF AED DFP DEBF nội tiếp 090DEF DBF DE EF Phương trình : 2 6 0 2;2DE x y D 2 2 2 2 210 2DE AD AE AE AE 2;8 3 , 2 1;5A a a AE A 2 4;2 2 4; 4 EB EA B DC AB C Câu 6 Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 6a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 5 9 8 4 3 5 4 3 5 abc ab bc ca Q a b b c c a Đặt , , 0 3 4 5 , , 3 4 5 6 x y z x y z a b c x y z 9 8 5 3 2 3 4 4 5 5 3 x y za b cQ x y y z z x a b b c c a 3 3 2 3. . 21 3 3. 2 1 1 3 2 2 x y z Q y z x y x z x y x z Q y z x y x z x y y z z x 1.0 A B D C P E F 1 1 1 3 3 2 2 8 1 3 4 5 1 3 3 .6 8 8 4 16 x y y z z x Q x y z Dấu = xảy ra khi 3 5 ; ; 2;2;2 ; ; ;2; 2 2 x y z a b c Vậy 3 16 maxQ đạt được khi ; ; 2;2;2a b c
Tài liệu đính kèm: