Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Phù Hóa

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 918Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Phù Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ II năm học: 2015 -2016 môn: Toán lớp 7 Trường THCS Phù Hóa
TRƯỜNG THCS PHÙ HểA
MA TRẬN ĐỀ KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015 -2016
MễN: TOÁN LỚP: 7
 Thời gian 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
1. Thống kờ
11 Tiết
Biết cỏc khỏi niệm: số liệu thống kờ, tần số, trung bỡnh cộng Mốt
Vận dụng số trung bỡnh, mốt, biết cỏch thu thập cỏc số liệu thống kờ, biết cỏch trỡnh bày bảng tần số, tần suất 
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
C1.b
0,5
5
C1. a
1,5
15
2
2,0
20
2. Biểu thức đại số
19 Tiết
Biết tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng, cộng trừ cỏc đa thức, 
Xỏc định nghiệm của đa thức 
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
C2; C3a; C3b
3,0
30
C5
1,0
10
4
4,0
40
3. Tam giỏc đặc biệt
6 Tiết
Vẽ hỡnh, ghi GT, KL
Vận dụng kiến thức hai tam giỏc bằng nhau để c/m cỏc gúc, đoạn thẳng bằng nhau, vận đ/lý py-ta-go vào tớnh toỏn, c/m tam giỏc cõn, đều 
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,25
2,5
1
1,0
10
1
1,25
12,5
4. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. . .
Vẽ hỡnh
Ghi GT và KL
Biết quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện cỏc đường trung tuyến, phõn giỏc, trung trực, đường cao, cỏc tớnh chất của cỏc đường. 
Số cõu
Số điểm
Tỷ lệ %
0,25
2,5
1
1,0
10
1
1,5
15
2
2,75
27,5
Tổng số cõu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
0, 5
5
2
1,5
15
6
7,0
70
1
1,0
10
9
10
100
Chuyờn mụn trường	Tổ duyệt 	 Giỏo viờn
TRƯỜNG THCS PHÙ HểA
Họ tờn: .....
Số bỏo danh: .
ĐỀ KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015 -2016
MễN: TOÁN LỚP: 7 
Thời gian 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 01
Câu 1: (2 điểm). Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của học sinh một lớp 7 cho ở bảng sau:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
3
8
5
5
3
1
N =30
a) Tìm số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp đó?
b) Tìm mốt của dấu hiệu?
Câu 2 (1điểm) Tính giá trị biểu thức A = xy(2x2y + 5x - z) tại x = 1; y = 1; z = - 2.
Câu 3: (2điểm) Cho hai đa thức:
 P(x) = 6x3 +5x - 3x2 - 1
 Q(x) = 5x2 - 4x3 - 2x +7
a) Tính P(x) + Q(x) ?
b) Tính P(x) - Q(x) ?
Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác góc B cắt AC tại E. Vẽ EH vuông góc với BC (H ẻ BC). Gọi K là giao điểm của BA và HE.
Chứng minh rằng:
a) DABE = DHBE
b)BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC = EK
Câu 5 (1điểm): Chứng tỏ rằng đa thức: f(x)= x2 + (x + 1)2 không có nghiệm.
 Phù Hóa, ngày 12 tháng 04 năm 2016
Chuyên môn trường Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề
 Trần Thị Hoài Nhung
TRƯỜNG THCS PHÙ HểA
Họ tờn: .....
Số bỏo danh: .
ĐỀ KSCL HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2015 -2016
MễN: TOÁN LỚP: 7 
Thời gian 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 02
Cõu 1: (2 điểm). Điểm kiểm tra học kỳ mụn toỏn của học sinh một lớp 7 cho ở bảng sau:
Điểm (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
3
4
9
5
3
1
N = 30
a) Tỡm số trung bỡnh cộng điểm kiểm tra của lớp đú?
b) Tỡm mốt của dấu hiệu?
Cõu 2 (1điểm) Tớnh giỏ trị biểu thức B = xy(2xy2 + 5x – z) tại x = 1; y = 1; z = - 2.
Cõu 3: (2điểm) Cho hai đa thức:
 P(y) = 6y3 +5y – 3y2 – 1
 Q(y) = 5y2 – 4y3 – 2y +7
a) Tớnh P(y) + Q(y) ?
b) Tớnh P(y) - Q(y) ?
Cõu 4 (4điểm) Cho tam giỏc MNP vuụng tại M, đường phõn giỏc gúc N cắt MP tại E. Vẽ EH vuụng gúc với NP (H ẻ NP). Gọi K là giao điểm của NM và HE.
Chứng minh rằng:
a) DMNE = DHNE
b) NE là đường trung trực của đoạn thẳng MH.
c) EP = EK
Cõu 5 (1điểm): Chứng tỏ rằng đa thức: f(x)= x2 + (x – 1)2 khụng cú nghiệm.
 Phự Húa, ngày 12 thỏng 04 năm 2016
Chuyờn mụn trường Tổ trưởng chuyờn mụn Người ra đề
 Trần Thị Hoài Nhung
TRƯỜNG THCS PHÙ HểA HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II
 NĂM HỌC: 2015 -2016 
MễN : Toỏn Lớp: 7
Đề 01
Yờu cầu chung
- Đỏp ỏn chỉ trỡnh bày cho một lời giải cho mỗi cõu. Học sinh cú lời giải khỏc đỏp ỏn (nếu đỳng) vẫn cho điểm tựy thuộc vào mức điểm của từng cõu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi cõu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thỡ khụng cho điểm đối với cỏc bước giải sau cú liờn quan.
- Đối với cõu 4 học sinh khụng vẽ hỡnh thỡ khụng cho điểm.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của cỏc cõu, điểm toàn bài làm trũn đến 0,5.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2,0 Điểm
a
1,5 Điểm
+ Lập được cụng thức tớnh 
+ Thay số vào cụng thức 
+ Tớnh được kết quả 
0,5
0,5
0,5
b
0,5 
M0 = 6 
0,5
2
1 Điểm
A = xy(2x2y + 5x - z) 
Tại x = 1; y = 1; z = - 2. ta cú 
A = 1.1[2.12.1 + 5.1 - (- 2)] 
0,5
A = 1.1[2.12.1 + 5.1 + 2] = 9 
0,5
3
2,0 Điểm
a
1,0 Điểm
P(x) + Q(x) = (6x3 + 5x -3x2 - 1) + (5x2 - 4x3 - 2x + 7) 
0,25
= 6x3 + 5x -3x2- 1 + 5x2- 4x3 -2x + 7 
0,25
=(6x3 - 4x3) + (-3x2 + 5x2) + (5x - 2x) + (-1 + 7)
0,25
 = 2x3 + 2x2 + 3x + 6 
0,25
b
1,0 Điểm
P(x) - Q(x) = (6x3 + 5x - 3x2 - 1) -(5x2 -4x3- 2x + 7) 
0,25
= 6x3 + 5x - 3x2 - 1 -5x2 + 4x3 + 2x - 7 
0,25
 = (6x3 + 4x3) + (-3x2 - 5x2) + ( 5x + 2x) + (-1 -7) 
0,25
B
H
E
C
A
K
1
2
2
1
 = 10x3 - 8x2 + 7x - 8 
0,25
4
4,0 Điểm
GT
KL
∆ABC cú . (H ẻ BC). K là giao điểm của AB và HE.
a) DABE = DHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EC = EK
Vẽ hỡnh đỳng, GT KL
0,5
a
Xét tam giác vuông ABE và tam giác vuông HBE có:	
 (gt) 
 BE chung 
ị DABE = DHBE (Cạnh huyền - góc nhọn) 
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Do DABE = DHBE nên BA = BH (cạnh tương ứng) 
 ị B thuộc đường trung trực của AH 	 
EA = EH ị E thuộc đường trung trực của AH 
ị EB là đường trung trực của đoạn thẳng AH 
0,25
0,25
c
Xét tam giác vuông AEK và HEC có: 
 AE = EH (chứng minh trên ) 	
 (đối đỉnh) 
ị DAEK = DHEC (g-c-g) 
ị EK = EC (Cạnh tương ứng) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
1,0 Điểm
Vì x2 > 0, (x + 1)2 > 0 
Đa thức f(x)= x2 + (x + 1)2 có nghiệm = > f(0) = 0 Khi x = x + 1 = 0 điều này không xảy ra đối với x 
Vậy đa thức f(x)= x2 + (x + 1)2 không có nghiệm với mọi giá trị của x
0,25
0,25
0,25
0,25
 Phù Hóa, ngày 12 tháng 04 năm 2016
Chuyên môn trường Tổ trưởng chuyên môn Người làm đáp án
 Trần Thị Hoài Nhung
TRƯỜNG THCS PHÙ HểA HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II
 NĂM HỌC: 2015 -2016 
MễN : Toỏn Lớp: 7
Đề 02
Yờu cầu chung
- Đỏp ỏn chỉ trỡnh bày cho một lời giải cho mỗi cõu. Học sinh cú lời giải khỏc đỏp ỏn (nếu đỳng) vẫn cho điểm tựy thuộc vào mức điểm của từng cõu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi cõu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thỡ khụng cho điểm đối với cỏc bước giải sau cú liờn quan.
- Đối với cõu 4 học sinh khụng vẽ hỡnh thỡ khụng cho điểm.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của cỏc cõu, điểm toàn bài làm trũn đến 0,5.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2,0 Điểm
a
1,5 Điểm
+ Lập được cụng thức tớnh 
+ Thay số vào cụng thức 
+ Tớnh được kết quả 
0,5
0,5
0,5
b
0,5 
M0 = 7 
0,5
2
1 Điểm
B = xy(2xy2 + 5x – z) tại x = 1; y = 1; z = - 2.
Tại x = 1; y = 1; z = - 2. ta cú 
B = 1.1[2.1.12 + 5.1 - (- 2)] 
0,5
B = 1.1[2.1.12 + 5.1 + 2] = 9 
0,5
3
2,0 Điểm
a
1,0 Điểm
P(y) + Q(y) = (6y3 + 5y – 3y2 – 1) + (5y2 – 4y3 – 2y + 7) 
0,25
= 6y3 + 5y – 3y2 – 1 + 5y2 – 4y3 – 2y + 7 
0,25
=(6y3 - 4y3) + (-3y2 + 5y2) + (5y – 2y) + (-1 + 7)
0,25
= 2y3 + 2y2 + 3y + 6 
0,25
b
1,0 Điểm
P(y) - Q(y) = (6y3 + 5y – 3y2 – 1) – (5y2 – 4y3 – 2y + 7) 
0,25
 = 6y3 + 5y – 3y2 – 1 – 5y2 + 4y3 + 2y - 7 
0,25
 = (6y3 + 4y3) + (-3y2 – 5y2) + ( 5y + 2y) + (-1 -7) 
0,25
 = 10y3 – 8y2 + 7y – 8 
0,25
4
4,0 Điểm
GT
KL
∆MNP cú . (H ẻ NP). K là giao điểm của NM và HE.
a) DABE = DHBE
b) NE là đường trung trực của đoạn thẳng MH.
c) EP = EK
Vẽ hỡnh đỳng, GT KL
0,5
a
Xét tam giác vuông MNE và tam giác vuông HNE có:	
 (gt) 
 NE chung 
ị D MNE = DHNE (Cạnh huyền - góc nhọn) 
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Do D MNE = DHNE nên NM = NH (cạnh tương ứng) 
 ị N thuộc đường trung trực của MH 	 
EM = EH ị E thuộc đường trung trực của MH 
ị EN là đường trung trực của đoạn thẳng MH 
0,25
0,25
c
Xét tam giác vuông MEK và HEP có: 
 ME = EH (chứng minh trên ) 	
 (đối đỉnh) 
ị DMEK = DHEP (g-c-g) 
ị EK = EP (Cạnh tương ứng) 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
5
1,0 Điểm
Vì x2 > 0, (x - 1)2 > 0 
Đa thức f(x)= x2 + (x - 1)2 có nghiệm = > f(0) = 0 Khi x = x - 1 = 0 điều này không xảy ra đối với x 
Vậy đa thức f(x)= x2 + (x - 1)2 không có nghiệm với mọi giá trị của x
0,25
0,25
0,25
0,25
 Phự Húa, ngày 12 thỏng 04 năm 2016
Chuyờn mụn trường Tổ trưởng chuyờn mụn Người làm đỏp ỏn
 Trần Thị Hoài Nhung

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_II_TOAN_7_NAM_HOC_2015_2016.doc