Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
P ={x Î N | x < 7} B. P ={x Î N | x 7}
C. P ={ x Î N | x > 7 } D. P ={ x Î N | x 7 }
Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
(97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)
Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
2 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:
1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:
11 B. 12 C. 8 D. 10
Đề 1: KIỂM TRA GIỮA KỲ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. P ={x Î N | x < 7} B. P ={x Î N | x 7} C. P ={ x Î N | x > 7 } D. P ={ x Î N | x 7 } Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: Cho 18 x và . Thì x có giá trị là: 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 8: ƯCLN (3, 4) là: 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là: 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là: 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là: 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: Trong hình vuông có: Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 18: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: 6 B. 10 C. 12 D. 5 Tự luận Câu 21: Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi sốHS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? Đề 2: Phần I: Trắc nghiệm (4.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho tập hợp M = {5;7;9;11}. Cách viết nào sau đây là đúng? {5} ∈ M B. 11 ∉ M C. 7∈ M D. 9;11 ∉ M Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { } B. ( ) ⇒ [ ] ⇒ { } C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( ) D. [ ] ⇒{ } ⇒ ( ) Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia. Câu 4. Số 21 được viết trong hệ La Mã là: A. IXX B. XXI C. XIX D. XIXI Câu 5. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 15 là: A. A={10;11;12;13;14} B. A = 10;11;12;13;14 C. A = {11;12;13;14} D. A= {11;12;13;14;15} Câu 6. Kết quả của phép tính 55. 53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108 Câu 7. Lũy thừa 72 có giá trị bằng : A. 14 B. 9 C. 49 D. 32 Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3? 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 9. Các số 2;19;29. Số nguyên tố là: A. 2 B. 19 C. 29 D. cả 3 số trên Câu 10. Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 780 = 4.3.5.13 B. 780 = 22.15.13 C. 780 = 12.5.13 D. 780 = 22.3.5.13 Câu 11. Kết quả của phép tính 315 : 35 là: A. 13 B. 320 C. 33 D. 310 Câu 12. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: 1;2;3 B. 0;1;2 C. 1;2 D. 0;1 Câu 13. Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là ? A. 72 > 27 B. 72 ≥ 27 C. 72 = 27 D. 72 < 27 Câu 14. Chữ số a,b được thay vào số để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là: a = 2; b = 0 B. a = 0; b = 2 C. a = 3, b = 8 D. a = 1; b = 0 Câu 15. Tổng 11.9.5.2 + 24 chia hết cho: A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 2 và 5 D. 3 và 9 Câu 16. Một hình thoi có cạnh bằng 4cm thì chu vi của nó bằng: A. 16 cm B. 1cm C. 8 cm D. 16 Câu 17. Cho tam giác đều ABC, biết AB = 3cm. Khi đó AC có độ dài là 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 18. Một mảnh vườn hình vuông có chiều dài cạnh là 24m. Khi đó chu vi mảnh vườn là: 24m B. 96m C. 576m D. 48m Câu 19. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 5cm thành một lục giác đều. Khi đó chu vi lục giác đều là: 5cm B. 15cm C. 10cm D. 30cm Câu 20. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 5cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là: A. 20cm2 B. 26cm2 C. 40cm2 D.13cm2 Phần II: Tự luận ( 6.0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: a. 23.5 – 23.3 b. 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25 Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. 5x - 20 = 45 b. 3.(x + 5) -18 = 22.3.5 Bài 3: ( 1,5 điểm) Trong đợt 3 phòng chống covid-19. Đoàn y bác sĩ của tỉnh Nam Định có 30 bác sĩ và 36 y tá lên đường vào chi viện cho thành phố Hồ Chí Minh. Người ta muốn chia đều số y tá và Bác sĩ vào các tổ sao cho mỗi tổ có số y tá và bác sĩ như nhau. Hỏi có mấy cách chia? Trong cách chia được số tổ nhiều nhất thì mỗi tổ có bao nhiêu y tá và bác sĩ. Bài 4: (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1500 m2, chiều dài 50m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào (các mối nối không đáng kể)? Bài 5: ( 1,0 điểm) Cho A = 4 + 22 + 23 + ...+ 2300. Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2. Hết Đề 3 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm Câu 1. Cho tập hợp M = {2;6;10;14}. Cách viết nào sau đây là đúng? {6} ∈ M B. 12∈ M C. 16 ∉ M D. 10;14 ∉ M Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x + 9) = 0 là : {0} B. Tập N C. {9} D. { x |x là số tự nhiên} Câu 3. Số 29 được viết trong hệ La Mã là: A. IXXX B. XIVX C. XIXX D. XXIX Câu 4. Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số không vượt quá 15 là: A. A={10;11;12;13;14; 15} B. A = 11;12;13;14; 15 C. A = {10;11;12;13;14} D. A= {11;12;13;14;15} Câu 5. Kết quả của phép tính 325 : 322 là: A. 13 B. 320 C. 33 D. 310 Câu 6. Kết quả của phép tính 155.153 là: A. 1515 B. 158 C. 22515 D. 308 Câu 7. Lũy thừa 74 có giá trị bằng : A. 28 B. 343 C. 2401 D. 11 Câu 8. Số nào sau đây chia hết cho 2 và 3 và 5? 325 B. 420 C. 520 D. 625 Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 7; 13; 21; 23; 29; 137. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10. Số 504 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. B. C. D. Câu 11. Xét tập hợp N, trong các số sau, bội của 18 là: 48 B. 28 C. 36 D. 9 Câu 12. Trong phép chia cho 5 số dư có thể là: 1;2;3;4 B. 0;1;2;3;4 C. 1;2;3 D. 0;1;2;3 Câu 13. Kết quả so sánh hai số 82 và 28 là ? A. 82 > 28 B. 82 ≥ 28 C. 82 = 28 D. 82 < 28 Câu 14. Chữ số x, y được thay vào số 44x89y để số đó chia hết cho 2;5 và 9 là: A . x = 2; y = 0 B. x = 0; y = 2 C. x = 3, y = 8 D. x = 9; y = 0 Câu 15. Hiệu 11.9.5.2 – 66 chia hết cho: 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 2 và 5 Câu 16. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là : Hình 4 Hình 3 Hình 2 Hình 1 Hình 1; 2; 3 B. Hình 2; 3; 4 C. Hình 1;3;4 D. Hình 1;2;4 Câu 17 Cho tam giác đều ABC, biết AB = 4cm. Khi đó BC có độ dài là 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 18. Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài cạnh là 24m, chiều rộng là 16 m. Khi đó diện tích mảnh vườn là: 80m2 B 400m2 C. 384m2 D. 800m2 Câu 19. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 3cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là: 6cm B. 3cm C. 18cm D. 36cm Câu 20. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 6cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là: A.20cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D.10 cm2 II Tự luận( 6 điểm) Bài 1 (1,75 điểm). Tính: a, 23.15 – 23.13 b, 125 + {2.[3.62 – (37 - 2.17)3]} - 3.25.20210 Bài 2 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 12) . 45 = 2.48 Bài 3 ( 1 điểm). Khối 6 của một trường THCS Lê Quý Đôn có 176 học sinh đi tham quan học tập tại khu di tích lịch sử Bạch Đằng Giang. Biết mỗi xe chở được 24 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó. Bài 4 (1,25 điểm). Mẹ Việt có một mảnh vườn hình chữ nhật kích thước m2 .Cô dự định làm một con đường băng ngang qua, có dạng một hình bình hành ( phần tô đậm) có kích thước như hình mô tả. Hãy giúp Mẹ Lan tính diện tích con đường và diện tích trồng rau? Bài 5 ( 1 điểm). Cho B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5 Đề 4: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1: Cho tập hợp , Chọn khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 2: Số Phần tử của tập hợp B = { x| x là số tự nhiên chẵn, x < 10}là ? A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 3: Số nào sau đây là phần tử của tập hợp N nhưng không là phần tử của N* ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 4: Số la mã mười tám viết là ? A. XI B. XVI C. XIX D. XVIII Câu 5: Chọn khẳng định đúng? A. am : an = am-n ( a≠ 0; m ≥ n) B. am . an = am-n ( a≠ 0; m ≥ n) C. am + an = am-n ( a≠ 0; m ≥ n) D. am : bn = am-n ( a≠ 0; m ≥ n) Câu 6: Số nào sau đây là ước của 25 ? A. 2 B. 5 C. 6 D. 10 Câu 7: Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 ? A. 2 245 B. 5 663 C. 6 334 D. 1 009 Câu 8: Trong các số sau , số nào chia hết cho 5 ? A. 5 557 B. 4 669 C. 2 336 D. 1 000 Câu 9: Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 13 B. 21 C. 25 D. 27 Câu 10: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. B. C. D. Câu 11: Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt m và n là ? A. B. C. D. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cạnh AD và cạnh BA song song với nhau. B. CD = 6 cm C. BD = 3,5 cm D. Cạnh AC và cạnh BD song song với nhau II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: ( 1,75 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách ? b) So sánh 9 632 và 9 732 ? c) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 48 ; 120 ? Câu 2: ( 1,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức ? a) b) c) Câu 3: ( 1,5 điểm) a) Tìm các chữ số a, b để Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 3 ? b) Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 4: ( 1,25 điểm ) Cho Hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm . a) Vẽ Hình chữ nhật ABCD ? b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD ? Câu 5 :( 1 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Đề 5 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Câu 1. Gọi M là tập hợp các chữ số của số 2020 thì: B. C. D. Câu 2. Kết quả của phép tính là: B. C. D. Câu 3. Tổng chia hết cho số nào? 2 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 4. Cho hình vẽ sau: Tia AC là tia đối của tia BC Tia AB là tia đối của tia AC Tia BA là tia đối của tia BC Tia BA là tia đối của tia CA. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm biết Bài 2. (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lý, nếu được): Bài 3. (2 điểm). Tìm x biết: b) Bài 4. (2 điểm). Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy; Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Lấy điểm M không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và O. Viết tên các tia trùng với tia Oy, tia đối của tia By. Hai tia Ox và OM có là hai tia đối nhau không? Vì sao? Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó. Đề 6 Đề thi có 40 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 đáp án: A, B, C, D. Học sinh chọn câu trả lời chính xác nhất. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng ? B. C. D. Câu 2. Số 18 được ghi bởi chữ sô La Mã là: A. XIX B. XVIV C. XVIII D. Một đáp án khác Câu 3. Cho tập hợp . Các cách viết nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 4. Thực hiện phép tính: . Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 5. Thực hiện phép tính: A. . B. . C. . D. Câu 6. Kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 7. Kết quả bằng A. B. C. D.Một đáp án khác Câu 8. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2? 12345 B. 54321 C. 23451 D. 123456 Câu 9. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5? 12546 B. 23644 C. 23645 D. 123456 Câu 10. ƯCLN của (8, 20, 4) là: 1 B. 20 C. 4 D.10 Câu 11. Tìm số tự nhiên x sao cho: và A. . B. . C. . D. Câu 12. BCNN (12, 15) là: 30 B. 60 C. 45 D. 36 Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: Có 6 cạnh bằng nhau B. Có 3 cạnh bằng nhau C. Có 4 cạnh bằng nhau D. Có 5 cạnh bằng nhau Câu 14. Chọn đáp án đúng. Tam giác đều ABC có: AB > BC = CA B. AB < BC = CA C. AB = BC = CA D. AB = BC > CA Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD. Đáp án nào sau đây đúng: AB = DC, BC = AD B. AC = DC, BC = AD C. AB = DC, BA = AD D. AB = DA, BC = AD Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có AC cắt BD tại O. Đáp án nào sau đây đúng: OA = OB; OC = OD B. OA = OD; OB = OC C. OA = OC; OB = OD D. Một đáp án khác Câu 17. Cho hình thoi ABCD. Đáp án nào sao đây là đúng: A. A=C; B=D B. A=B; C=D C. A=C; B≠D D. A=D; B=C Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = b. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: P = (a + b).2 B. P = (a - b).2 C. P = a.b D. P = 2a Câu 19. Cho . Khẳng định sai là A. B. C. D. Câu 20. Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn và nhỏ hơn A. B. C. D. A. B. C. D. Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai với mọi số tự nhiên ? Câu 22. Cho tập hợp Số các tập hợp con của mà có ba phần tử là: 2 3 4 D. 5 Câu 23. Giá trị của biểu thức bằng 233 35 64 000 41 Câu 24. Thực hiện phép tính . Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 25. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A. . B. . C. . D. Câu 26. ƯCLN và là: A. B. 4 C. 3 D. Một đáp án khác Câu 27. BCNN (12, 18, 36) là: 30 B. 60 C. 45 D. 36 Câu 28. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 4cm. Cạnh BC = ? 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 29. Cho hình thang có các cạnh a, b, c, d. Chu vi của hình thang bằng: P = a - b + c - d B. P = a + b - c + d C. P = a + b + c + d D. P = a - b - c - d Câu 30. Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Khẳng định nào sau đây là đúng: AB và CD bằng nhau AB và CD không song song với nhau AB và CD song song với nhau Một đáp án khác Câu 31. Tính giá trị của biểu thức: A. 202. B. . C. . D. Câu 32. Số nào sau đây chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 A. . B. . C. . D. Câu 33. Số nào sau đây chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3 A. . B. . C. . D. Một đáp án khác Câu 34. ƯCLN (840, 150, 990) là: 5 B. 2 C. 7 D. 9 Câu 35. BCNN (12, 306) là: 612 B. 300 C. 306 D. 51 Câu 36. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là: 2a B. C. 4a D. Một đáp án khác Câu 37. Nếu và thì chia hết cho A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 Câu 38. Tìm số tự nhiên n biết: chia hết cho A. . B. . C. . D. Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 5cm, BC = 3cm. Chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD là: P = 10cm, S = 15cm2 B. P = 15cm, S = 10cm2 C. P = 16cm, S = 15cm2 D. P = 15cm, S = 16cm2 Câu 40. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo . Diện tích hình thoi ABCD là: B. C. D. Đề 7: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 A. . B. . C. . D. . Phép tính nào sau đây đúng? A. B. . C. . D. . Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020. Kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Giá trị của biểu thức bằng A. 233. B. . C. 64000. D. 41. Thực hiện phép tính. . Kết quả nào sau đây đúng? A. 3700. B. 3600. C. 6400. D. 100. ƯCLN (20,30) là. A. 2. B. 10. C. 7. D. 9. Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả là: A. 2.15 B. 2.3.5 C. 3.10 D. 5.6 Tìm biêt. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 11: Cho hình vuông có cạnh . Cạnh ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Chọn đáp án đúng. Tam giác đều có: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng: A. Có 6 cạnh bằng nhau. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 4 cạnh bằng nhau. D. Có 5 cạnh bằng nhau. Câu 14: Mẹ Hoa mang 200 000 đồng đi chợ mua 2kg dưa hấu, 5kg gạo. Giá mỗi kilogam dưa hấu là 27 000 đồng, mỗi kilogam gạo là 16 000 đồng. Số tiền còn lại của mẹ Hoa là: A. 70 000 đồng B. 66 000 đồng C. 22 000 đồng D. 18 000 đồng Câu 15: Cho hình thoi có cạnh là a. Chu vi của hình thoi là: A. . B. . C. . D. Câu 16: Trong các hình dưới đây hình nào là hình chữ nhật Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 32.17 + 32.83 Câu 2. (2 điểm)Tìm x, biết b) Câu 3. (1 điểm) Cô Hoa phụ trách đội thiếu nhi cần chia số trái cây, trong đó có 80 quả táo; 36 quả hồng vào các đĩa để tổ chức trung thu, sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại?. Câu 4: (2 điểm) Cho hình 20 và tính diện tích phần tô màu xanh Đề 8 Câu 1. Xét tập hợp A trong các số dưới đây số nào không thuộc tập hợp A. A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2. Trong các số sau số chia hết cho 3 là: A. 323 B. 346 C. 7421 D. 8532 Câu 3. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 200 B. 97 C. 125 D. 342 Câu 4. Số tự nhiên thỏa mãn và là: A. 9 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 5. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 6. Công thức tính chu vi hình chữ nhật (H.1) là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a. b. c. d. Câu 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên , biết: a. b. c. d. Câu 3. (2 điểm) Một người dự định lát đá và trồng cỏ cho sân của một ngôi nhà. Sân có dạng hình chữ nhật có chiều rộng 20m và chiều dài 30m. Người ta dùng 1 400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm để lát, diện tích còn lại dùng để trồng cỏ. Biết chi phí để trồng mỗi mét vuông cỏ là 40 000 đồng. a. Tính diện tích sân và diện tích phần sân lát đá. b. Hỏi cần phải bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? Câu 4. (1 điểm) Cho A . Chứng minh rằng A chia hết cho 57. Đề 1 II.Đáp án thang điểm: TNKQ Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B B C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B A A C D C A C TNTQ Câu Điểm 21 Thực hiện phép tính a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0,5 b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900 0,5 1 22 Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45) 0,5 Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên xÎ BC(4;5;8) 0,5 BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40 Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS 0,5 23 Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 120 : 8 = 15 m Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 2(8+15)= 46 m 0,5 0,5 24 Với mọi n ta có n+2 ⁝ n+2n nên 5(n+2) =5n+10 ⁝ n+2 =>5n+14=5n+10+4 ⁝ n+2 khi 4 chia hết cho n+2 do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1,2,4} Giải từng trường hợp ta đc: n= 0;2 0,5 Đề 2 HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm: (4.0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Mỗi câu trả lời đúng được 0.2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C B A B C B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D D A A C B D A Phần II. Tự luận: ( 6 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính a. 23.5 – 23.3 b. 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25 a. ( 0.5 điểm) 23.5 – 23.3 = 8.5 - 8.3 = 8.(5-3) = 8.2 = 16 0.25đ 0.25đ b. ( 0.5 điểm) 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25 = 125 - {2.[2.25 – (31 - 6)]} + 75 = 125 - {2.[50 – 25]} + 75 = 125 - {2.25} + 75 = 125 - 50 + 75 = 75 + 75 = 150 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 2: (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a. 5x - 20 = 45 b. 3.(x + 5) -18 = 22.3.5 a. ( 0.5 điểm) 5x - 20 = 45 5x = 45+20 5x = 65 x = 13 0.25đ 0.25đ b. ( 0.5 điểm) 3.(x + 5) -18 = 22.3.5 3.(x + 5) -18 = 60 3.(x + 5) = 60 + 18 3.(x + 5) = 78 x+5 = 26 x = 21 0.25đ 0.25đ Bài 3: ( 1.5 điểm) Trong đợt 3 phòng chống covid-19. Đoàn y bác sĩ của tỉnh Nam Định có 30 bác sĩ và 36 y tá lên đường vào chi viện cho thành phố Hồ Chí Minh. Người ta muốn chia đều số y tá và Bác sĩ vào các tổ sao cho mỗi tổ có số y tá và bác sĩ như nhau. Hỏi có mấy cách chia? Trong cách chia được số tổ nhiều nhất thì mỗi tổ có bao nhiêu y tá và bác sĩ. Bài 3 ( 1.5 điểm) Gọi số tổ có thể chia được là a ( a N*) Vì 30 Bác sĩ và 36 Y tá được chia đều vào các tổ nên ƯC( 36,30) Tìm ƯCLN( 36,30) = 6 ƯC( 36,30) = Ư(6) = Vậy có 4 cách chia số tổ. Cách chia 6 tổ được số tổ nhiều nhất, mỗi tổ có 36 : 6 = 6 Bác sĩ 30 : 6 = 5 y tá 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 4: (1.0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 1500 m2, chiều dài 50m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào (các mối nối không đáng kể)? Bài 4: (1.0điểm) Chiều rộng khu vườn là : 1500 : 50 = 30 (m) Chu vi khu vườn là : 2. ( 30 + 50 ) = 160 (m) Số mét dây thép gai để làm 3 hàng rào 3 tầng là ( 160 - 5) .3 = 465 (m) 0.25đ 0.25đ 0.5đ Bài 5: ( 1.0 điểm) Cho A = 4 + 22 + 23 + ...+ 2300. Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2. Bài 5: ( 1.0 điểm) Đặt A1 = 22 + 23 + ...+ 2300 2.A1 = 2. ( 22 + 23 + ...+ 2300 ) = 23 + 24 + ...+ 2301 2.A1 - A1 = (23 + 24 + ...+ 2301) - (22 + 23 + ...+ 2300) A1 = 2301 - 22 = 2301 - 4 Do đó A = 4 + A1 = 4 + 2301 - 4 = 2301 Vậy A là lũy thừa cơ số 2. 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Đề 3 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 2021-2022 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A C B C B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D B A B B B A C Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội Dung Điểm 1a 23.15 – 23.13 =23.(15-13) = 23.2 = 24 = 16 0,25 0,25 0,25 1b 125 + {2.[3.62 – (37 –2.17)3]} – 3.25.20210 = 125 + {2.[3.36 – (37 – 34)3]} – 75.1 = 125 + {2.[108 – 33]} – 75 = 125 + {2.[108 – 27]} – 75 = 125 + {2.81} – 75 = 125 + 162 – 75 = 287 – 75 = 212 0,25 0,25 0,25 0,25 2 (x – 12) . 45 = 2.48 x – 12 = 2.48 :45 x – 12 = 2.43 x – 12 = 2.64 x –12= 128 x =128+12 x= 140 Vậy x =140 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Ta có: 176 : 24= 7( dư 8) Khi xếp 176 học sinh vào mỗi xe 24 học sinh thì hết 7 xe và còn dư 8 học sinh. Nên cần thêm 1 xe nữa để chở số học sinh còn dư Cần ít nhất số xe là: 7 + 1 = 8 ( xe) Vậy để chở 176 học sinh bằng xe 24 chỗ ngồi thì cần ít nhất 8 xe. 0,25 0,25 0,25 0,25 4 Lời giải Phần tô đậm là hình bình hành có độ dài một cạnh là và có chiều cao ứng với cạnh này là . Diện tích của hình bình hành đó là Diện tích cả khu vườn là Diện tích đất trồng rau là: 0,5 0,25 0,25 0,25 5 B = 41 + 42 + 43 + ...+ 4300 Tập hợp B có 300 số hạng Ta có 300⋮ 2 nên chi tổng B thành 150 nhóm, mỗi nhóm có hai số hạng B = 41 + 42 + 43 + .+ 4300 B = ( 41 + 42) + ( 43 + 44) + . + ( 4299 + 4300) B = 4.(1 + 4) + 42.(1 + 4) + + 4299.(1+ 4) B = 4. 5 + 42.5 + + 4299.5 B = 5.(4 + 42 + + 4299) Vì 5⋮ 5 Nên B = 5.(4 + 42 + + 4299) ⋮ 5 Vậy B ⋮ 5 0,25 0,25 0,25 0,25 Đề 6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B B A D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A C A C A A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C D D B B D C C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A D A A B A C C A Đề 7: ĐÁP ÁN &THANG ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6 I-Trắc nghiệm : (4đ) mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D A D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C C A B C C II- Tự luận (6đ) Đáp án Điểm Câu 1 ( 1đ) 32.17 + 32.83 = 32(17+83) = 32.100 = 3200 = 3.[23 + (9 – 5)] = 3.[23 + 4] = 3.27 =81 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 ( 2đ ) Vậy b) Vậy 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 Câu 3 (1đ) Gọi số đĩa được chia nhiều nhất là x (đĩa) Theo đề bài x = ƯCLN(80,36) Ta có: 80 = 36 = Suy ra ƯCLN(80,36) = Vậy cô Hoa chia nhiều nhất được 4 đĩa, mỗi đĩa 20 quả táo, 9 quả hồng. 0, 25 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0, 25 đ Câu 4 ( 2 đ) Diện tích phần tô màu xanh ở hình là tổng diện tích của hình thoi và hai hình chữ nhật S = (6 . 8):2 + [ 2 .(2 . 5)] = 44 ( cm2) Đáp số: 44 cm2 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ Đề 8: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NÔNG CỐNG Năm học: 2022- 2023 Môn: Toán - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B A C C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2,0đ a 0,5 đ b 0,5 đ c 0,5 đ d 0,5 đ 2 2,0đ a Vậy 0,5 đ b Vậy 0,5 đ c Vậy 0,5 đ d Vậy 0,5 đ 3 2,0đ A. Diện tích sân là: Diện tích phần đá lát là: Diện tích phần đất để trồng cỏ là: b. Chi phí trồng cỏ là: (đồng) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 1,0đ Tổng A có 120 số hạng. Nhóm 3 số vào một nhóm ta được: Vậy 1,0 đ Chú ý: 1. Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
Tài liệu đính kèm: