Họ và tên : Lớp : KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Toán 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1 : I- TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1 Số đối của số là: A. B. C. -2 D. Câu 2: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại A. điểm G B. điểm H C. điểm K D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 4: Kết quả của phép tính -52 + 29là: A. 13 B.23 C. –23 D. -81 Câu 5: Góc có hai cạnh là AB , AC là: A. ABC B. BAC C. ACB D. CBA Câu 6: Cho K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết BK = 10cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng AB bằng : A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 24cm Câu 7. Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số? A. Tên bạn học sinh B. Vận tốc C. Khối lượng D. Tiền điện Câu 8. Cách để thu thập dữ liệu là : A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên II-TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,5đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 32.5 – 22.7 + 83 b/ c) Bài 2:(1,5 đ) Tìm x, biết: a) 23. x = -72 b) Bài 3: (2,5đ) Một lớp học có 48 học sinh, khi xếp loại học kỳ I số học sinh Yếu chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh Khá bằng 300% số học sinh yếu, số học sinh Trung bình hơn Khá là 6 em. Còn lại là học sinh Giỏi. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Vẽ biểu đồ cột biểu thị mỗi loại học sinh vừa tìm được. Bài 4: (2đ) Cho điểm O thuộc đường thẳng mn. Trên tia Om lấy điểm A sao cho OA = 5cm. Trên tia On lấy điểm B sao cho OB=2,8cm. a) Tính độ dài đoạn AB. b) Gọi C, D lần lượt là trung điểm của OA và OB.Tính độ dài đoạn thẳng CD? Bài 5: (0,5đ) Cho biểu thức . Tìm số nguyên n dể biểu thức A có giá trị lớn nhất. Họ và tên : Lớp : KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Toán 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2: I- TRẮC NGHIỆM (2điểm) Câu 1: Số nghịch đảo của phân số là: A. B. C. D. Câu 2: Cho F là điểm nằm giữa 2 điểm P và Q. Biết rằng PF = 3cm, PQ = 7cm. Độ dài đoạn thẳng FQ là : A. 4cm B. 5cm C. 10cm D. 21cm Câu 3: Làm tròn số m = 431,2936 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân: A. 431,294 B. 431,29 C.431,30 D. 43 Câu 4: Góc có hai cạnh là MP , QM là: A. MPQ B. MQP C. PMQ D. PQM Câu 5: Kết quả của phép tính -32,1 + 29,325 là: A. -61, 425 B. 61,425 C. – 2,775 D. 2,775 Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng A. 4cm B. 16cm C. 21cm D. 24cm Câu 7. Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số? A. Tên thành phố B. Vận tốc C. Nhiệt độ cao/ thấp nhất D. Chiều cao cây cối Câu 8. Cách để thu thập dữ liệu là : A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên II-TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (1,5đ) Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 521 : 519 + 6.52 – 50 b) c) Bài 2: (1,5 đ) Tìm x, biết: a) 72. x = -147 b) Bài 3 : (2,5đ) Trong thùng có 160 lít xăng, người ta lấy ra lần thứ nhất 30% và lần thứ hai là số lít xăng còn lại. Lần thứ ba lấy ra nhiều hơn lần hai là 12 lít. a) Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít xăng? b) Vẽ biểu đồ cột biểu thị số xăng lấy ra mỗi lần. Bài 4: (2đ) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 6cm. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON=2,4cm. a) Tính độ dài đoạn MN. b) Gọi A, B lần lượt là trung điểm của OM và ON.Tính độ dài đoạn thẳng AB? Bài 5: (0,5đ) Cho biểu thức . Tìm số nguyên n dể biểu thức A có giá trị là số nguyên. ĐỀ 3: cho hs giỏi Bài 3: Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 25% tổng số cây. Số cây cam bằng 43 số cây chuối. a) Tính số cây mỗi loại (Biết số cây chuối là 12 cây) b) Vẽ biểu đồ cột biểu thị mỗi loại cây vừa tìm được Bài 4: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OA = 6,6cm. Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB=4,4cm. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA và OB a) Chứng tỏ điểm O nằm giữa hai điểm I và K. b) Tính độ dài đoạn thẳng IB, IK?
Tài liệu đính kèm: